Từ 不时
[不时] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị hành động, động tác xảy ra nhiều lần nhưng gián đoạn. Thường dùng trong văn viết. DỊCH NGHĨA: Thường, thường hay;…
[不时] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị hành động, động tác xảy ra nhiều lần nhưng gián đoạn. Thường dùng trong văn viết. DỊCH NGHĨA: Thường, thường hay;…