Từ 反复
[反复] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị một hành động, động tác được lập đi lập lại. DỊCH NGHĨA: Nhiều lần… CÁCH DÙNG: 反复 + ĐỘNG TỪ/ CỤM…
[反复] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị một hành động, động tác được lập đi lập lại. DỊCH NGHĨA: Nhiều lần… CÁCH DÙNG: 反复 + ĐỘNG TỪ/ CỤM…
[和] TỪ LOẠI: Liên từ Ý NGHĨA: Biểu thị liên kết. DỊCH NGHĨA: Và, với, cùng với... CÁCH DÙNG: TỪ/ CỤM TỪ + 和 + TỪ/ CỤM TỪ VÍ DỤ:…
[好容易] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị khó khăn lắm mới thực hiện được. DỊCH NGHĨA: Khó lắm mới… CÁCH DÙNG: 好容易 + 才 + CỤM ĐỘNG TỪ…
[好在] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị may mà có điều kiện nào đó xuất hiện. DỊCH NGHĨA: May mà… CÁCH DÙNG: 好在 + CÂU VÍ DỤ: A.…
[还] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị tình hình vẫn tiếp tục diễn ra, không thay đổi. DỊCH NGHĨA: Vẫn, vẫn còn… CÁCH DÙNG: 还 + ĐỘNG TỪ/…
[刚] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Hành động vừa mới xảy ra, cách đây không lâu. DỊCH NGHĨA: Vừa, vừa mới... CÁCH DÙNG: 刚 + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/…
[非常] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị mức độ rất cao. DỊCH NGHĨA: Vô cùng, hết sức... CÁCH DÙNG: 非常 + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ…
[何必] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị không cần thiết phải như vậy. Thường dùng trong câu phản vấn, hỏi vặn lại. DỊCH NGHĨA: Hà tất, đâu nhất…
[简直] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Biểu thị nhấn mạnh. DỊCH NGHĨA: Hoàn toàn, hầu như, đúng là,… CÁCH DÙNG: 简直 + CỤM ĐỘNG TỪ/ CỤM TÍNH TỪ 简直…
[既然] TỪ LOẠI: Liên từ Ý NGHĨA: Biểu thị tình huống đó đã xuất hiện, hoặc đã thành hiện thực, thì sẽ đưa ra một kết luận cụ thể. DỊCH…