Động từ năng nguyện trong Tiếng Trung
ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN I. Định nghĩa: Động từ năng nguyện là từ chỉ khả năng, nguyện vọng. Ví dụ: - Biểu thị khả năng, như: 能, 能够 (nénggòu: có…
ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN I. Định nghĩa: Động từ năng nguyện là từ chỉ khả năng, nguyện vọng. Ví dụ: - Biểu thị khả năng, như: 能, 能够 (nénggòu: có…