Phân biệt 随 – 随着 – 跟
Phân biệt 随 – 随着 – 跟 随 [Động từ, giới từ, phó từ, liên từ] - Động từ: Đi theo. Có thể đi chung với 着 请大家随着往前走。 那男孩跟随他父亲出去了。 Qǐng…
Phân biệt 随 – 随着 – 跟 随 [Động từ, giới từ, phó từ, liên từ] - Động từ: Đi theo. Có thể đi chung với 着 请大家随着往前走。 那男孩跟随他父亲出去了。 Qǐng…