Phân biệt 赶紧 và 赶快
PHÂN BIỆT 赶紧 và 赶快 赶紧 [Phó từ] Nhanh, ngay, mau chóng. Biểu thị tận dụng thời gian, cơ hội, nhanh chóng hành động. 我们迟了,我们必须赶紧。 时间有限,我不得不赶紧。 他母亲赶紧打发他去上学。 Wǒmen chíle, wǒmen bìxū gǎnjǐn. …
PHÂN BIỆT 赶紧 và 赶快 赶紧 [Phó từ] Nhanh, ngay, mau chóng. Biểu thị tận dụng thời gian, cơ hội, nhanh chóng hành động. 我们迟了,我们必须赶紧。 时间有限,我不得不赶紧。 他母亲赶紧打发他去上学。 Wǒmen chíle, wǒmen bìxū gǎnjǐn. …