Phân biệt 至多 và 最多
PHÂN BIỆT 至多 và 最多 至多 [Phó từ] -Nhiều nhất là. Biểu thị khả năng lớn nhất, mức độ lớn nhất. 那村庄离这里至多两公里。 他只是短期外出至多一周。 我认为,在那种情况下,至多只能把她挽留一、两个星期。 Nà cūnzhuāng lí zhèlǐ zhìduō liǎng…
PHÂN BIỆT 至多 và 最多 至多 [Phó từ] -Nhiều nhất là. Biểu thị khả năng lớn nhất, mức độ lớn nhất. 那村庄离这里至多两公里。 他只是短期外出至多一周。 我认为,在那种情况下,至多只能把她挽留一、两个星期。 Nà cūnzhuāng lí zhèlǐ zhìduō liǎng…