Phân biệt 时尚 – 流行 – 时髦
Phân biệt 时尚 流行 时髦 时尚 [Danh từ, tính từ] - Tính từ: Mới, thời thượng, mốt. 这个包很时尚!你是在附近买的吗? 中国时尚文化形成的背景分析 我想成为为时尚杂志报道的记者。 Zhège bāo hěn shíshàng! Nǐ shì zài fùjìn mǎi de…
Phân biệt 时尚 流行 时髦 时尚 [Danh từ, tính từ] - Tính từ: Mới, thời thượng, mốt. 这个包很时尚!你是在附近买的吗? 中国时尚文化形成的背景分析 我想成为为时尚杂志报道的记者。 Zhège bāo hěn shíshàng! Nǐ shì zài fùjìn mǎi de…
Phân biệt 流传 - 流行 - 传播 流传 [ Động từ ] ( 1 ) Lưu truyền. Chỉ truyền từ xa xưa đến nay, từ đời trước đến nay. 这个故事已经流传了几千年…
Phân biệt 风行 và 流行 风行 [Tính từ] - Phổ biến, thịnh hành 靠农业养羊不再风行了。 目前,读夜校在中国极为风行。 这个歌曾经风行一时。 Kào nóngyè yǎng yáng bù zài fēngxíngle. Mùqián, dú yèxiào zài zhōngguó jíwéi fēngxíng.…