Phân biệt 最为 và 最
Phân biệt 最为 và 最 最为 [Phó từ] - Nhất. Ví dụ: 最为重要 : quan trọng nhất , 最为可恶 : ác nhất 生活的邪恶方面最为突出。 冬令服装仍以毛料最为理想。 这些原子的能级图最为简单。 Shēnghuó de xié'è fāngmiàn zuìwéi…
Phân biệt 最为 và 最 最为 [Phó từ] - Nhất. Ví dụ: 最为重要 : quan trọng nhất , 最为可恶 : ác nhất 生活的邪恶方面最为突出。 冬令服装仍以毛料最为理想。 这些原子的能级图最为简单。 Shēnghuó de xié'è fāngmiàn zuìwéi…