Phân biệt 温厚 – 温暖 – 暖和

Phân biệt 温厚 - 温暖 - 暖和 温厚 [Tính từ] - Ôn hoà hiền hậu. Thường dùng để chỉ tính cách con người ôn hòa. 他看来那么直爽,那么温厚。 虽然人人爱他待人友善,性情温厚,但其才智却不足称道。 从表面上看,亨利似乎是一个和善而温厚的人,但是也有个别时候由于殴打妻子而暴露出他的本质。 Tā kàn…

Continue ReadingPhân biệt 温厚 – 温暖 – 暖和