Phân biệt 快捷 và 敏捷
Phân biệt 快捷 và 敏捷 快捷 [Tính từ] - Nhanh nhẹn; lẹ làng 他迈着快捷的步伐走在最前头。 武术运动员的动作都非常快捷。 现在办理护照的手续十分简便快捷,为更多的人出国带来了方便。 Tā màizhe kuàijié de bùfá zǒu zài zuì qiántou. Wǔshù yùndòngyuán de dòngzuò dōu…
Phân biệt 快捷 và 敏捷 快捷 [Tính từ] - Nhanh nhẹn; lẹ làng 他迈着快捷的步伐走在最前头。 武术运动员的动作都非常快捷。 现在办理护照的手续十分简便快捷,为更多的人出国带来了方便。 Tā màizhe kuàijié de bùfá zǒu zài zuì qiántou. Wǔshù yùndòngyuán de dòngzuò dōu…
Phân biệt 敏捷 và 灵敏 敏捷 [Tính từ] - Nhanh nhẹn; mẫn tiệp (động tác), linh hoạt 聪明的人思维很敏捷。 羚羊和狮子都在草原上快速地奔跑,一个变成了速度飞快的长跑健将,一个成为身手敏捷的草原猎手。 为了学习这个动作,他每天都早点起床,所以他的身体敏捷极了。 Cōngmíng de rén sīwéi hěn mǐnjié. Língyáng hé shīzi dōu…