Phân biệt 据说 và 听说
Phân biệt 据说 và 听说 据说 [Động từ ] Nghe nói, theo, theo như. Biểu thị theo như lời người khác nói, theo như nguồn tin được biết. 据说他还大手大脚地赌博。 她的这个朋友据说很有钱。…
Phân biệt 据说 và 听说 据说 [Động từ ] Nghe nói, theo, theo như. Biểu thị theo như lời người khác nói, theo như nguồn tin được biết. 据说他还大手大脚地赌博。 她的这个朋友据说很有钱。…