Phân biệt 本来và 原来
Phân biệt 本来và 原来 本来 [ Tính từ, phó từ ] - Tính từ: Vốn là, vốn có. 这条裙子本来的颜色不是红色, 是白色的。 我们家本来还有个不小的庄园。 Zhè tiáo qúnzi běnlái de yánsè bùshì hóngsè, shì báisè…
Phân biệt 本来và 原来 本来 [ Tính từ, phó từ ] - Tính từ: Vốn là, vốn có. 这条裙子本来的颜色不是红色, 是白色的。 我们家本来还有个不小的庄园。 Zhè tiáo qúnzi běnlái de yánsè bùshì hóngsè, shì báisè…