Phân biệt 刚(刚刚)và 刚才
PHÂN BIỆT 刚(刚刚)và 刚才 *刚(刚刚)[ Phó từ ] (1)Vừa, vừa mới, vừa vặn, vừa đủ. - Chỉ sự việc vừa mới xảy ra không lâu. - Vừa đúng lúc, không…
PHÂN BIỆT 刚(刚刚)và 刚才 *刚(刚刚)[ Phó từ ] (1)Vừa, vừa mới, vừa vặn, vừa đủ. - Chỉ sự việc vừa mới xảy ra không lâu. - Vừa đúng lúc, không…
[刚] TỪ LOẠI: Phó từ Ý NGHĨA: Hành động vừa mới xảy ra, cách đây không lâu. DỊCH NGHĨA: Vừa, vừa mới... CÁCH DÙNG: 刚 + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/…