Phân biệt 体验 và 体会
Phân biệt 体验 và 体会 体验 [Động từ, danh từ] - Trải nghiệm, cảm nhận 领导干部应该到偏远的农村看一看,体验体验农村生活的艰苦。 她对大城市生活初次的体验。 他深深体验到了这种工作的艰辛。 Lǐngdǎo gànbù yīnggāi dào piānyuǎn de nóngcūn kàn yī kàn, tǐyàn tǐyàn…
Phân biệt 体验 và 体会 体验 [Động từ, danh từ] - Trải nghiệm, cảm nhận 领导干部应该到偏远的农村看一看,体验体验农村生活的艰苦。 她对大城市生活初次的体验。 他深深体验到了这种工作的艰辛。 Lǐngdǎo gànbù yīnggāi dào piānyuǎn de nóngcūn kàn yī kàn, tǐyàn tǐyàn…
Phân biệt 体验 và 体味 体验 [Động từ, danh từ] - Trải nghiệm, cảm nhận 领导干部应该到偏远的农村看一看,体验体验农村生活的艰苦。 她对大城市生活初次的体验。 他深深体验到了这种工作的艰辛。 Lǐngdǎo gànbù yīnggāi dào piānyuǎn de nóngcūn kàn yī kàn, tǐyàn tǐyàn…