Phân biệt 不必 và 未必
Phân biệt 不必 và 未必 不必 [Trạng từ] - Không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng. 不必去得太早。 慢慢商议,不必着急。 为这点小事苦恼,我以为大可不必。 Bùbì qù dé tàizǎo。 Mànmàn shāngyì,bùbì zháojí。 Wèi zhèdiǎn xiǎoshì kǔnǎo,wǒ…
Phân biệt 不必 và 未必 不必 [Trạng từ] - Không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng. 不必去得太早。 慢慢商议,不必着急。 为这点小事苦恼,我以为大可不必。 Bùbì qù dé tàizǎo。 Mànmàn shāngyì,bùbì zháojí。 Wèi zhèdiǎn xiǎoshì kǔnǎo,wǒ…
Phân biệt 不必 và 不用 不必 [Phó từ] - Không cần, khỏi phải. 不必 + động từ, tính từ hoặc ngữ động từ biểu thị sự việc không cần phải…
[不必] ✅TỪ LOẠI: Phó từ ✅Ý NGHĨA: Biểu thị không cần thiết ✅DỊCH NGHĨA: Không cần, khỏi phải... ✅CÁCH DÙNG: 不必 + ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ 不必 + TÍNH…