You are currently viewing Phân biệt  (1) 又……又……  (2) 一边……一边 ……(3) 和  (4)与

Phân biệt (1) 又……又…… (2) 一边……一边 ……(3) 和 (4)与

Phân biệt

又……又……          一边……一边……       和        与

又……又 [Liên từ]

– Vừa… vừa…. Dùng để liên kết hai tính chất hoặc hai hành động lại với nhau.

她又唱又跳。 妈妈刚买的苹果又红又大。 胡志明市是一个又美丽又活力的大城市。
Tā yòu chàng yòu tiào. Māmā gāng mǎi de píngguǒ yòu hóng yòu dà. Húzhìmíng shì shì yīgè yòu měilì yòu huólì de dà chéngshì.
Cô ấy vừa hát vừa nhảy. Táo mà mẹ vừa mua vừa đỏ vừa to. Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố vừa xinh đẹp vừa sôi động.
Linh Đan 'lột xác' vừa hát vừa nhảy đêm thi loại The Voice Kids 2019 Táo xanh giàu vitamic C có mùi thơm và cứng giòn đầy hấp dẫn Travel off Path bình chọn thành phố Hồ Chí Minh là điểm đến xu hướng hàng đầu châu Á năm 2023

 

一边……一边 [Liên từ]

– Vừa… vừa… Dùng để liên kết hai hành động lại với nhau.

爷爷一边看着我的考卷,一边表扬我。 我一边吃炸鸡 一边喝奶茶。 小红一边听音乐一边做作业。
Yéyé yībiān kànzhe wǒ de kǎojuàn, yībiān biǎoyáng wǒ. Wǒ yībiān chī zhá jī yībiān hē nǎichá. Xiǎo hóng yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuo yè.
Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi Tôi vừa ăn gà rán vừa uống trà sữa. Tiểu Hồng vừa nghe nhạc vừa làm bài tập về nhà.
Món canh bạc nhạc "trứ danh" của ông ngoại và bí mật động trời giấu trong  cái nồi cũ | HomeVN Cách Làm Đùi Gà Chiên Xù Giòn, Thơm Ngon Mềm Thịt - GasBanMai.com Mách bạn cách học thuộc bài nhanh không tưởng

 

和 [Liên từ]

– Và. Dùng để liên kết hai danh từ lại với nhau.

我和他都是越南人。 工人和农民都是国家的主人。 我喜欢吃橙子和西瓜,他们两又好吃又水灵。
Wǒ hé tā dōu shì yuènán rén. Gōngrén hé nóngmín dōu shì guójiā de zhǔrén. Wǒ xǐhuān chī chéngzi hé xīguā, tāmen liǎng yòu hào chī yòu shuǐling.
Tôi và anh ấy đều là người Việt Nam. Công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước. Tôi thích ăn cam và dưa hấu, chúng đều thơm ngon và mọng nước.
Đưa Việt Nam trở thành "Con hổ mới của châu... | HỆ THỜI SỰ CHÍNH TRỊ TỔNG  HỢP - VOV1 Cấm lưu hành xe công nông, xe tự chế 3, 4 bánh: Hỗ trợ toàn bộ hay chỉ xe  có đăng ký? Top 10 trái cây giúp da đẹp dáng xinh - Origin Market

 

与 [Liên từ]

– Và. Dùng để liên kết hai danh từ lại với nhau.

我与她在下月有一次约会。 小车与卡车迎面撞在一起。 这个妇人与邻居结怨甚深。
Wǒ yǔ tā zàixià yuè yǒu yīcì yuēhuì. Xiǎochē yǔ kǎchē yíngmiàn zhuàng zài yīqǐ. Zhège fù rén yǔ línjū jiéyuàn shèn shēn.
Tôi có hẹn với cô ta vào tháng tới. Xe ô tô và xe tải va chạm trực diện. Người phụ nữ này có mối thù sâu sắc với người hàng xóm của mình.
Quy tắc hẹn hò 'bất thành văn' của giới trẻ Hàn Quốc Xe tải tông đuôi xe khách, 3 người tử nạn, 8 người bị thương - Báo Công an  Nhân dân điện tử 2 phụ nữ dùng guốc đánh nhau trên máy bay Vietnam Airlines gây bão mạng -  VnExpress

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời