Phân biệt
又……又…… 一边……一边…… 和 与
又……又 [Liên từ]
– Vừa… vừa…. Dùng để liên kết hai tính chất hoặc hai hành động lại với nhau.
她又唱又跳。 | 妈妈刚买的苹果又红又大。 | 胡志明市是一个又美丽又活力的大城市。 |
Tā yòu chàng yòu tiào. | Māmā gāng mǎi de píngguǒ yòu hóng yòu dà. | Húzhìmíng shì shì yīgè yòu měilì yòu huólì de dà chéngshì. |
Cô ấy vừa hát vừa nhảy. | Táo mà mẹ vừa mua vừa đỏ vừa to. | Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố vừa xinh đẹp vừa sôi động. |
![]() |
![]() |
![]() |
一边……一边 [Liên từ]
– Vừa… vừa… Dùng để liên kết hai hành động lại với nhau.
爷爷一边看着我的考卷,一边表扬我。 | 我一边吃炸鸡 一边喝奶茶。 | 小红一边听音乐一边做作业。 |
Yéyé yībiān kànzhe wǒ de kǎojuàn, yībiān biǎoyáng wǒ. | Wǒ yībiān chī zhá jī yībiān hē nǎichá. | Xiǎo hóng yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuo yè. |
Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi | Tôi vừa ăn gà rán vừa uống trà sữa. | Tiểu Hồng vừa nghe nhạc vừa làm bài tập về nhà. |
![]() |
![]() |
![]() |
和 [Liên từ]
– Và. Dùng để liên kết hai danh từ lại với nhau.
我和他都是越南人。 | 工人和农民都是国家的主人。 | 我喜欢吃橙子和西瓜,他们两又好吃又水灵。 |
Wǒ hé tā dōu shì yuènán rén. | Gōngrén hé nóngmín dōu shì guójiā de zhǔrén. | Wǒ xǐhuān chī chéngzi hé xīguā, tāmen liǎng yòu hào chī yòu shuǐling. |
Tôi và anh ấy đều là người Việt Nam. | Công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước. | Tôi thích ăn cam và dưa hấu, chúng đều thơm ngon và mọng nước. |
![]() |
![]() |
![]() |
与 [Liên từ]
– Và. Dùng để liên kết hai danh từ lại với nhau.
我与她在下月有一次约会。 | 小车与卡车迎面撞在一起。 | 这个妇人与邻居结怨甚深。 |
Wǒ yǔ tā zàixià yuè yǒu yīcì yuēhuì. | Xiǎochē yǔ kǎchē yíngmiàn zhuàng zài yīqǐ. | Zhège fù rén yǔ línjū jiéyuàn shèn shēn. |
Tôi có hẹn với cô ta vào tháng tới. | Xe ô tô và xe tải va chạm trực diện. | Người phụ nữ này có mối thù sâu sắc với người hàng xóm của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!