You are currently viewing Phân biệt 赞许 và 赞同

Phân biệt 赞许 và 赞同

Phân biệt 赞许 và 赞同

赞许 [Động từ]

– Khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi

赞许地点点头。 他的作品受到读者的赞许。 在客人面前,妈妈把孩子赞许了一番。
Zànxǔ dì diǎndiǎntóu. Tā de zuòpǐn shòudào dúzhě de zànxǔ. Zài kèrén miànqián, māmā bǎ háizi zànxǔle yī fān.
Gật đầu tán thành. Tác phẩm của anh đã được độc giả khen ngợi. Trước mặt khách, người mẹ mang con mình ra khen một hồi
Những kỹ năng giao tiếp lịch sự và giúp bạn tự tin hơn - Livestream Đường sách Nguyễn Văn Bình - điểm đến mới lạ của giới trẻ 10 câu chuyện kinh điển giữa mẹ và con trai đáng học hỏi

 

赞同 [Động từ]

– Tán thành; đồng ý

全厂职工一致赞同这项改革。 我赞同你计划中的想法。 你的建议不合法;我不能赞同。
Quánchǎng zhígōng yīzhì zàntóng zhèxiàng gǎigé. Wǒ zàntóng nǐ jìhuà zhōng de xiǎngfǎ.  Nǐ de jiànyì bù héfǎ; wǒ bùnéng zàntóng.
Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này. Tôi đồng ý với ý tưởng trong kế hoạch của bạn. Đề xuất của bạn không hợp pháp; tôi không thể đồng ý với nó.
Nhà máy là gì? Tìm hiểu về nhà máy số » Thuận Nhật Giao tiếp 11 Traits You Need to Be an Effective Remote Worker

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời