You are currently viewing Phân biệt 满意 và 满足

Phân biệt 满意 và 满足

Phân biệt 满意 và 满足

满意 [ Động từ]

– Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn

叫人满意的是,结果圆满。 听他的语气并不特别满意。 他做的工作总是令人满意。
Jiào rén mǎnyì de shì, jiéguǒ yuánmǎn. Tīng tā de yǔqì bìng bù tèbié mǎnyì.  Tā zuò de gōngzuò zǒng shì lìng rén mǎnyì.
Làm cho người khác hài lòng chính là, kết quả tốt đẹp. Nghe giọng điệu của anh ấy như là không quá hài lòng. Công việc mà anh ấy làm đều khiến người khác hài lòng.
Những điều nên làm trong ngày đầu tiên đi làm - Vieclamphilippine.com How are employees coping with remote working? | HRD Australia Working from home? HR experts offer a few tips on staying productive

 

满足 [ Động từ]

(1) Thỏa mãn, đầy đủ. Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.

他们尽力想满足这一喜好。 我非常满足于哲理性的冥想
Tāmen jìnlì xiǎng mǎnzú zhè yī xǐhào. Wǒ fēicháng mǎnzú yú zhélǐ xìng de míngxiǎng
Họ dốc hết sức để thỏa mãn sở thích này. Tôi cực kỳ hài lòng với tư tưởng đầy trí tuệ này.
What is it like working in IT? | CV-Library Career Advice Cụm từ dành cho cuộc trò chuyện với người Đức (Phần 2) « AMEC

 

(2) Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với 愿望, 要求, 需求,需要, V..V.

这些金属能满足低电阻的要求。 您能满足我的愿望吗? 他的欲望只有他的妻子能满足。
Zhèxiē jīnshǔ néng mǎnzú dī diànzǔ de yāoqiú. Nín néng mǎnzú wǒ de yuànwàng ma? Tā de yùwàng zhǐyǒu tā de qī zǐ néng mǎnzú.
Những kim loại này có thể đáp ứng yêu cầu về điện trở thấp. Ngài có thể đáp ứng nguyện vọng của tôi không ? Ham muốn của anh ấy chỉ có vợ của anh ấy mới có thể làm thỏa mãn.
Tính chất hóa học của kim loại và Một số đặc điểm chung của kim loại Bí quyết của người giao tiếp thành công Độc chiêu giúp cặp đôi tăng thêm hứng thú, cho chuyện giường chiếu thêm  ngọt ngào - VNReview Tin mới nhất

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời