You are currently viewing Phân biệt 回绝 và 拒绝

Phân biệt 回绝 và 拒绝

Phân biệt 回绝 và 拒绝

回绝 [Động từ]

– Từ chối; cự tuyệt. Trả lời bên kia, bày tỏ sự từ chối. (Thường là bằng lời nói).

她一口回绝,因为他太穷。 求爱者接连不断,但她一一回绝,不予理睬。 这个请求被有礼貌地回绝了。
Tā yīkǒu huíjué, yīnwèi tā tài qióng. Qiú’ài zhě jiēlián bùduàn, dàn tā yīyī huíjué, bù yǔ lǐcǎi. Zhège qǐngqiú bèi yǒu lǐmào de huíjuéle.
Cô ấy thẳng thừng cự tuyệt vì anh ta quá nghèo. Nhiều người lần lượt đến cầu hôn nhưng từng người từng người một đều bị cô ấy cự tuyệt và phớt lờ họ. Yêu cầu này đã bị từ chối một cách lịch sự.
Chiếc ví đang dùng có 5 điểm đại kỵ này quanh năm hết tiền | Tin tức Online 3 cách từ chối lịch sự trong tiếng Anh bạn phải biết Biết “từ chối”, nhưng chớ “từ nan”

 

拒绝 [Động từ]

– Cự tuyệt; từ chối; khước từ (thỉnh cầu, ý kiến, quà biếu)

他的友好的表示被拒绝了。 拖延是最厉害的拒绝形式。 一口拒绝,可太粗暴了。
Tā de yǒuhǎo de biǎoshì bèi jùjuéle.  Tuōyán shì zuì lìhài de jùjué xíngshì.  Yīkǒu jùjué, kě tài cūbàole.
Lời ngỏ thân thiện của anh ấy đã bị cự tuyệt Trì hoãn là hình thức khước từ tồi tệ nhất. Sẽ rất là thô lỗ nếu mở miệng từ chối ngay và luôn.
The 5 states where Americans are working the longest hours Tại sao bạn lại trì hoãn và làm thế nào để dừng lại? | Vinmec Preparing for your first day of work | myWAY Employability

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời