You are currently viewing Phân biệt 准许 và 允许

Phân biệt 准许 và 允许

Phân biệt 准许 và 允许

准许 [Động từ]

– Cho phép; đồng ý. Chủ yếu được sử dụng để đồng ý với các yêu cầu của cấp dưới hoặc chủ thể.

该旅行团手续齐全,准许通行。 领导准许了他的调职请求。 准许办理出境手续.
Gāi lǚxíng tuán shǒuxù qíquán, zhǔnxǔ tōngxíng. Lǐngdǎo zhǔnxǔle tā de diàozhí qǐngqiú. Zhǔnxǔ bànlǐ chūjìng shǒuxù.
Đoàn tham quan có đầy đủ thủ tục và được phép thông qua. Người lãnh đạo đã chấp thuận đơn xin thuyên chuyển công tác của anh ấy. Cho phép làm thủ tục xuất cảnh
Du lịch khách đoàn là gì? Có nên tham gia tour du lịch khách đoàn không? Đi công tác: Hỏi về chi tiết chuyến đi - Công ty dịch thuật Dịch Số Tổng hợp quy trình thủ tục hải quan chi tiết nhất

 

允许 [Động từ]

– Cho phép.

不同的意见允许争论。 要是时间允许的话,我还想在这儿坐一会儿。 只要条件允许,父母就会让我去国外短期留学。
Bùtóng de yìjiàn yǔnxǔ zhēnglùn.  Yàoshi shíjiān yǔnxǔ dehuà, wǒ hái xiǎng zài zhè’er zuò yīhuǐ’er.  Zhǐyào tiáojiàn yǔnxǔ, fùmǔ jiù huì ràng wǒ qù guówài duǎnqí liúxué.
Những ai có ý kiến khác, mời đứng ra tranh luận. Nếu thời gian cho phép, tôi vẫn muốn ngồi đây thêm một lúc. Chỉ cần điều kiện cho phép, bố mẹ sẽ cho tôi đi du học ngắn hạn ở nước ngoài.
300 chủ đề tranh luận và câu trả lời dành cho học sinh trung học năm 2022 Cập nhật: Tin tức trường học hiện tại Lãng mạn với ghế đá Hồ Gươm - Báo VOV Du lịch hè 2022 vào mùa cao điểm đi tour

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời