You are currently viewing Phân biệt 先后 và  前后

Phân biệt 先后 và  前后

Phân biệt 先后 và  前后

先后 [Danh từ, phó từ]

Danh từ: Thứ tự trước sau.

名单排列不分先后。 要处理的事很多,应该分个先后 你按照日期的先后把文件整理一下。
Míngdān páiliè bù fēn xiānhòu.  Yào chǔlǐ de shì hěnduō, yīnggāi fēn gè xiānhòu nǐ ànzhào rìqí de xiānhòu bǎ wénjiàn zhěnglǐ yīxià. 
Các danh sách được sắp xếp không theo thứ tự trước sau. Có rất nhiều thứ phải giải quyết và chúng nên được sắp xếp theo thứ tự trước sau. Bạn sắp xếp các tệp theo thứ tự ngày tháng
Working from home likely to continue beyond pandemic: UK survey | Coronavirus pandemic News | Al Jazeera Working from home? This tax credit could apply to you | Canadian Union of Public Employees 21 working from home tips to keep you focused | The Mandarin

 

Phó từ: Lần lượt.

爸妈先后来电问候我。 他先后唱了三首歌。 我先后去过昆明,上海和北京。
 Bà mā xiānhòu láidiàn wènhòu wǒ. Tā xiānhòu chàngle sān shǒu gē. Wǒ xiānhòu qùguò kūnmíng, shàng huǎ hé běijīng. 
Bố mẹ tôi lần lượt gọi điện hỏi thăm tôi. Anh ấy lần lượt hát 3 bài. Tôi lần lượt đến Côn Minh, Thượng Hải và Bắc Kinh.
Bất lực xử lý 'cuộc gọi rác' khủng bố? | Tài chính - Kinh doanh | Thanh Niên Thùy Chi 'lột xác' ngoạn mục sau 15 năm ca hát | Giải trí | Thanh Niên Tháng 8 nên đi du lịch ở đâu? Các điểm du lịch nên đi vào tháng 8

前后 [Danh từ]

Trước sau. Thời  gian + 前后, chỉ sự việc sẽ xảy ra trước hoặc xảy ra sau khoảng thời gian đó vài ngày.

他的话前后矛盾,破绽百出 他的陈述前后不符。 我的朋友国庆节前后要结婚了。
Tā dehuà qiánhòu máodùn, pòzhàn bǎichū.  Tā de chénshù qiánhòu bùfú.  Wǒ de péngyǒu guóqìng jié qiánhòu yào jiéhūnle.
Lời nói của anh ấy trước sau đầy mâu thuẫn và đầy sai sót. Tuyên bố của anh ta trước sau không nhất quán. Bạn tôi sẽ kết hôn vào khoảng trước sau ngày Quốc khánh.
7 cách để làm việc tại nhà hiệu quả khi virus corona bùng phát 7 Kỹ năng Giao Tiếp cơ bản ai cũng cần để thành công Muốn kết hôn cần đáp ứng điều kiện như thế nào?

 

Tổng cộng.  Tính cả khoảng thời gian từ lúc bắt đầu đến kết thúc.

抢劫前后一共只持续了三分钟。 这栋房子前前后后只用了十个月时间就建好了。 做这顿饭,他前后只用了十五分钟时间。
Qiǎngjié qiánhòu yīgòng zhǐ chíxùle sān fēnzhōng.  Zhè dòng fángzi qián qiánhòu hòu zhǐ yòngle shí gè yuè shíjiān jiù jiàn hǎole.  Zuò zhè dùn fàn, tā qiánhòu zhǐ yòngle shíwǔ fēnzhōng shíjiān. 
Vụ cướp chỉ kéo dài ba phút. Ngôi nhà được xây dựng chỉ trong mười tháng. Anh ấy chỉ mất mười lăm phút để làm bữa ăn này.
Top 5 Tiệm vàng uy tín nhất Quận 11, Tp. HCM - Tạp Chí Điện Tử TTV Kinh nghiệm xây nhà từ A - Z dành cho những người mới bắt đầu Bữa ăn sáng quan trọng như thế nào - Page 11 - vozForums

 

Phía trước và phía sau. (Chỉ không gian)

房子前后都是果树。 山梁的前后左右都是日军的遗尸。 我的朋友们就坐在我的座位前后。
 Fángzi qiánhòu dōu shì guǒshù. Shānliáng de qiánhòu zuǒyòu dōu shì rìjūn de yí shī.  Wǒ de péngyǒumen jiùzuò zài wǒ de zuòwèi qián hòu.
Xung quanh ngôi nhà đều là cây ăn quả. Mặt trước và mặt sau của ngọn núi này là tàn tích của quân đội Nhật Bản. Bạn bè của tôi ngồi ở trước và sau chỗ ngồi của tôi.
Ghé thăm vườn táo gần 300 tuổi đẹp như ở xứ sở thiên đường Dãy núi Hoàng Liên Sơn – Wikipedia tiếng Việt Cho thuê hội trường 500 chỗ đạt chuẩn và uy tín tại Conek

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời