Phân biệt 信赖 – 信任 – 相信
信赖 [Động từ]
-Tin tưởng. Thường là nói về người khác, sự đáng tin cậy này có thể dựa dẫm vào.
他非常信赖他自己的本领。 | 他过于信赖自己的记忆力。 | 信赖他的允诺是没有用的。 |
Tā fēicháng xìnlài tā zìjǐ de běnlǐng. | Tā guòyú xìnlài zìjǐ de jìyìlì. | Xìnlài tā de yǔnnuò shì méiyǒu yòng de. |
Anh ấy rất tin tưởng vào bản lĩnh của mình. | Anh ấy quá tin tưởng vào khả năng ghi nhớ của bản thân. | Tin vào những lời hứa của nó thật sự chẳng có ích lợi gì. |
信任 [Động từ]
– Tín nhiệm. Thể hiện sự tin tưởng đồng thời có thể giao phó và bổ nhiệm công việc hay trách nhiệm gì đó cho đối phương.
我为过分信任他而感到后悔。 | 他极信任他的医生。 | 人家对她总是不信任。 |
Wǒ wéi guòfèn xìnrèn tā ér gǎndào hòuhuǐ. | Tā jí xìnrèn tā de yīshēng. | Rénjiā duì tā zǒng shì bù xìnrèn. |
Tôi hối hận vì đã tin tưởng anh ấy quá nhiều. | Anh ấy rất tin tưởng bác sĩ của mình. | Mọi người luôn không tin tưởng cô ấy. |
相信 [Động từ]
– Tin tưởng. Nhấn mạnh niềm tin của bản thân với một sự vật sự việc nào đó, thể hiện cảm giác chủ quan. Đây có thể là niềm tin đối với bản thân, hoặc đối với người khác.
他们相信电荷载体是质子。 | 我相信你,我对你有信心。 | 你读一读,便会相信我了。 |
Tāmen xiāngxìn diànhè zàitǐ shì zhízǐ. | Wǒ xiāngxìn nǐ, wǒ duì nǐ yǒu xìnxīn. | Nǐ dú yī dú, biàn huì xiāngxìn wǒle. |
Họ tin rằng vật mang điện tích là proton. | Tôi tin bạn, tôi có niềm tin vào bạn. | Bạn đọc nó đi, rồi sẽ tin tôi thôi |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!