Phân biệt 默契 và 契合
默契 [Tính từ]
– Ăn ý, ngầm, hiểu ngầm, hẹn ngầm, ký kết ngầm.
他们之间似乎有某种默契。 | 队员之间很难做到配合默契。 | 究竟什么是严肃认真的科学活动,什么不是严肃认真的科学活动,在这个问题上,科学家之间有一种普遍的默契。 |
Tāmen zhī jiān sìhū yǒu mǒu zhǒng mòqì. | Duìyuán zhī jiān hěn nán zuò dào pèihé mòqì. | Jiùjìng shénme shì yánsù rènzhēn de kēxué huódòng, shénme bùshì yánsù rènzhēn de kēxué huódòng, zài zhège wèntí shàng, kēxuéjiā zhī jiān yǒuyī zhǒng pǔbiàn de mòqì. |
Dường như có một ăn ý nào đó giữa họ. | Rất khó để đạt được sự ăn ý giữa những người chơi. | Thế nào là hoạt động khoa học nghiêm túc và thế nào là hoạt động khoa học không nghiêm túc, về vấn đề này, có một sự hiểu ngầm chung giữa các nhà khoa học. |
![]() |
![]() |
![]() |
契合 [Động từ]
– Phù hợp; khớp
扮演屈原的那个演员,无论是表情还是服装都很契合屈原的身份。 | 这款车型设计契合现代理念。 | 每一时代都有与时代脉搏相契合的管理模式。 |
Bànyǎn qūyuán dì nàgè yǎnyuán, wúlùn shì biǎoqíng háishì fúzhuāng dōu hěn qìhé qūyuán de shēnfèn. | Zhè kuǎn chēxíng shèjì qìhé xiàndài lǐniàn. | Měi yī shídài dōu yǒu yǔ shídài màibó xiāng qìhé de guǎnlǐ móshì. |
Người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên. | Mẫu xe này được thiết kế phù hợp với quan niệm hiện đại | Mỗi thời đại đều có mỗi mô hình quản lý khớp với dòng chảy của thời đại. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!