You are currently viewing Phân biệt 麻木 – 麻痹 – 麻醉

Phân biệt 麻木 – 麻痹 – 麻醉

Phân biệt 麻木 – 麻痹 – 麻醉

麻木  [Động từ]

– Tê; sự tê; tê tê. Nghĩa gốc là chỉ tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc,… hoặc do một số bệnh của hệ thần kinh.  Nghĩa bóng là sự lạnh nhạt, chậm phản hồi với những thứ bên ngoài.

由于成绩不好,他从小就常常受到爸爸妈妈的批评,久而久之,对爸爸 妈妈说的话渐渐地麻木了。 由于在生活中经历了太多的磨难,老人已经变得十分麻木了。 在冰天雪地中站了一会儿,手和脚都冻得有点儿麻木了。
Yóuyú chéngjī bù hǎo, tā cóngxiǎo jiù chángcháng shòudào bàba māmā de pīpíng, jiǔ’érjiǔzhī, duì bàba māmā shuō dehuà jiànjiàn de mámùle.  Yóuyú zài shēnghuó zhōng jīnglìle tài duō de mónàn, lǎorén yǐjīng biàn dé shífēn mámùle. Zài bīngtiānxuědì zhōng zhànle yīhuǐ’er, shǒu hé jiǎo dōu dòng dé yǒudiǎn er mámùle.
Do bị điểm kém nên từ nhỏ anh ấy thường xuyên bị bố mẹ phê bình, thời gian trôi qua, anh ấy dần chai lì trước những lời cha mẹ nói. Do cuộc sống gặp quá nhiều gian khổ nên ông cụ đã trở nên chai lì. Đứng trong băng tuyết một hồi, tay chân tôi đều bị tê cóng cả rồi.
Nghị luận về tự giác trong học tập (11 mẫu) - Văn 8 Đằng sau sự ưu tú của một người là muôn vàn gian khổ phải vượt qua Tuyết rơi dày kỷ lục tại Nhật Bản làm giao thông đình trệ - Hànộimới

 

麻痹  [Động từ]

– Bệnh tê liệt, mất cảm giác; lơ là. Nghĩa gốc là sự tê liệt bất thường tạm thời hoặc vĩnh viễn của một bộ phận nào đó trong dây thần kinh, mạch máu hoặc cơ bắp của cơ thể do sự kích thích hoặc bệnh tật của nhiều thứ bên ngoài. Nghĩa bóng là để mất (hoặc làm cho người khác) mất đi sự tỉnh táo hoặc cảnh giác

最近这里治安情况不好,大家晚上要提高警惕,千万不能麻痹。 由于脑血管硬化,今年秋天爷爷得了中风,从此半边身体就麻痹了,失 去了知觉。 他这个人在安全方面思想特别麻痹。
Zuìjìn zhèlǐ zhì’ān qíngkuàng bù hǎo, dàjiā wǎnshàng yào tígāo jǐngtì, qiān wàn bùnéng mábì.  Yóuyú nǎo xiěguǎn yìnghuà, jīnnián qiūtiān yéyé déliǎo zhòngfēng, cóngcǐ bànbiān shēntǐ jiù mábìle, shīqùle zhījué. Tā zhège rén zài ānquán fāngmiàn sīxiǎng tèbié mábì.
Tình hình an ninh ở đây gần đây không tốt, mọi người nên cảnh giác hơn vào ban đêm, và không được mất cảnh giác. Do xơ cứng mạch máu não, mùa thu năm nay ông tôi bị tai biến mạch máu não, từ đó nửa người bị liệt và mất đi ý thức. Anh ấy là một người vô cùng xao nhãng lơ là trong tư duy.
Lí luận của kẻ trộm Xơ cứng động mạch hay xơ vữa động mạch? | Vinmec The Psychological Impact of Working From Home - Pearson Clinical

 

麻醉 [Động từ]

– Gây tê; gây mê, mê hoặc. Nghĩa gốc chỉ sự mất phản ứng thần kinh tạm thời trong toàn bộ cơ thể hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể bằng các phương pháp kích thích như thuốc và châm cứu do nhu cầu y tế. Còn có nghĩa là sử dụng một số phương tiện để làm cho sự ý thức của mọi người bị mờ đi và ý chí của họ bị suy giảm.

封建时代的统治者用他们的思想麻醉老百姓的灵魂。 你丈夫麻醉后还没有苏醒。 病人已经麻醉了,手术马上就要开始了。
Fēngjiàn shídài de tǒngzhì zhě yòng tāmen de sīxiǎng mázuì lǎobǎixìng de línghún.  Nǐ zhàngfū mázuì hòu hái méiyǒu sūxǐng. Bìngrén yǐjīng mázuìle, shǒushù mǎshàng jiù yào kāishǐle.
Giai cấp thống trị thời phong kiến ​​dùng tư tưởng của chúng để mê hoặc dân chúng. Chồng của bạn vẫn chưa hồi phục sau khi gây mê. Bệnh nhân đã được gây mê rồi, ca phẫu thuật lập tức bắt đầu.
Tư sản là gì? Giai cấp tư sản và hệ tư tưởng của giai cấp tư sản? Ngành phẫu thuật thẩm mỹ Việt Nam: Những vấn đề bất cập và giải pháp phát triển Phẫu thuật thoát vị bẹn, bác sĩ cắt nhầm ống dẫn tinh bệnh nhi 4 tuổi

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời