Phân biệt 高兴 – 开心 – 快乐 – 愉快
高兴 [Tính từ, động từ]
– Tính từ: vui vẻ; vui mừng
听说你要来,我们全家都很高兴。 | 他们听到那消息都很高兴。 | 我看他对你的话很不高兴。 |
Tīng shuō nǐ yào lái, wǒmen quánjiā dōu hěn gāoxìng. | Tāmen tīng dào nà xiāoxī dōu hěn gāoxìng. | Wǒ kàn tā duì nǐ dehuà hěn bù gāoxìng. |
Cả gia đình chúng tôi rất vui mừng khi biết tin bạn sắp đến. | Họ rất vui mừng khi nghe được tin đó. | Tôi thấy anh ấy cực kỳ không vui với những gì bạn nói. |
![]() |
![]() |
– Động từ: Khi 高兴 làm động từ, nó có ý nghĩa là: thích làm 1 việc nào đó. Đối với việc nào đó cảm thấy hứng thú. Đặt trước các động từ khác, có cách dùng tương tự như 1 trợ động từ. Thường dùng dạng phủ định. Khi dùng ở dạng khẳng định thường dùng trong câu phản vấn hoặc câu mắt xích.
路太远,我们不高兴去 | 人家不高兴玩扑克,你别勉强他。 | 这本书那么枯燥,谁高兴看呢? |
Lù tài yuǎn, wǒmen bù gāoxìng qù. | Rénjiā bù gāoxìng wán pūkè, nǐ bié miǎnqiáng tā. | Zhè běn shū nàme kūzào, shéi gāoxìng kàn ne? |
Đường xa quá, chúng tôi không muốn đi. | Người ta không thích chơi bài poker, cậu đừng miễn cường anh ấy. | Quyển sách này khô khan như thế, ai mà muốn đọc chứ? |
![]() |
![]() |
![]() |
开心 [Tính từ, động từ]
– Tính từ: hài lòng; vui vẻ, vui.
同学们住在一起,说说笑笑,十分开心。 | 今天是我生日,我心里很开心。 | 乔安娜要走了,这使她很开心。 |
Tóngxuémen zhù zài yīqǐ, shuō shuōxiào xiào, shífēn kāixīn. | Jīntiān shì wǒ shēngrì, wǒ xīnlǐ hěn kāixīn. | Qiáo ānnà yào zǒule, zhè shǐ tā hěn kāixīn. |
Các bạn cùng lớp sống cùng nhau, nói chuyện, cười đùa và rất vui. | Hôm nay là sinh nhật của tôi và tôi rất vui vẻ. | Joanna sắp rời đi rồi, điều đó khiến cho cô ấy vui vẻ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Có ý nghĩa là mang người khác ra làm trò cười, làm bản thân vui vẻ
你别拿我开心了,我怎么会唱京剧呢! | 他就喜欢拿别人开心。 | 你总喜欢拿人寻开心,这不太好。 |
Nǐ bié ná wǒ kāixīn le, wǒ zěnme huì chàng jīngjù ne! | Tā jiù xǐhuān ná biérén kāixīn. | Nǐ zǒng xǐhuan ná rén xún kāixīn, zhè bú tài hǎo. |
Cậu đừng có lấy tôi ra làm trò cười nữa, tôi làm sao mà biết hat kinh kịch chứ! | Anh ấy thích lấy người khác ra làm trò cười. | Cậu toàn thích lấy người khác ra làm trò cười, như vậy không tốt đâu. |
![]() |
![]() |
快乐 [Tính từ]
– Vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc.
他听到喜讯后快乐到极点。 | 我想你是不会觉得快乐的。 | 她尽管有病,但仍很快乐。 |
Tā tīng dào xǐxùn hòu kuàilè dào jídiǎn. | Wǒ xiǎng nǐ shì bù huì juédé kuàilè de. | Tā jǐnguǎn yǒu bìng, dàn réng hěn kuàilè. |
Anh ấy vô cùng hạnh phúc sau khi nghe được tin vui. | Tôi không nghĩ bạn sẽ cảm thấy vui vẻ đâu. | Dù đang bị bệnh, cô ấy vẫn rất vui vẻ. |
![]() |
![]() |
![]() |
愉快 [Tính từ]
– Vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ.
一般说来,我们玩得愉快。 | 我的假期过得愉快极了。 | 我希望你今晚过得愉快。 |
Yībān shuō lái, wǒmen wán dé yúkuài. | Wǒ de jiàqīguò dé yúkuài jíle. | Wǒ xīwàng nǐ jīn wǎnguò dé yúkuài. |
Nói chung, chúng tôi đã chơi rất vui. | Tôi đã có một thời gian vui vẻ trong kỳ nghỉ của tôi. | Tôi hy vọng bạn có một thời gian vui vẻ tối nay. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!