Phân biệt 飘荡 – 飘扬 – 飘落
飘荡 [Động từ]
– Phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng
他感到自己周身兴奋激动,神智飘荡。 | 炊烟带着诱人的香味袅袅上升,随风飘荡。 | 刚煮好的咖啡的那种清香,在整个房间里飘荡。 |
Tā gǎndào zìjǐ zhōushēn xīngfèn jīdòng, shénzhì piāodàng. | Chuīyān dàizhe yòu rén de xiāngwèi niǎoniǎo shàngshēng, suí fēng piāodàng. | Gāng zhǔ hǎo de kāfēi dì nà zhǒng qīngxiāng, zài zhěnggè fángjiān lǐ piāodàng. |
Anh ấy cảm thấy cực kỳ phấn chấn, cả người như đi trên mây. | Khói bếp cuộn lên với mùi thức ăn hấp dẫn và bay theo làn gió. | Mùi thơm của cà phê mới pha lan tỏa khắp phòng. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Trôi dạt (chỉ vật), lang thang khắp nơi (chỉ người)
小船在水中飘荡。 | 他四处飘荡,好象一个中魔的人。 |
Xiǎochuán zài shuǐzhōng piāodàng. | Tā sìchù piāodàng, hǎo xiàng yīgè zhōng mó de rén. |
Chiếc thuyền nhỏ trôi dạt trên mặt nước. | Nó đi lang thang khắp nơi như một người bị quỷ ám. |
![]() |
![]() |
飘扬 [Động từ]
– Lay động; phất phơ; tung bay.
红旗迎风飘荡。 | 在她飘荡随性的嗓音的演绎下, 我记得我年轻的时光。 | 深红的旗帜再次挥舞飘扬。 |
Hóngqí yíngfēng piāodàng. | Zài tā piāodàng suí xìng de sǎngyīn de yǎnyì xià, wǒ jìdé wǒ niánqīng de shíguāng. | Shēn hóng de qízhì zàicì huīwǔ piāoyáng. |
Cờ đỏ bay phất phới trước gió. | Qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng, tôi nhớ lại những ngày niên thiếu của mình. | Biểu ngữ màu đỏ thẫm lại tung bay phấp phới. |
![]() |
![]() |
![]() |
飘落 [Động từ]
– Rơi; hạ.
伞兵徐徐飘落,按指定目标安全着陆。 | 我看见窗外的树叶从树上飘落。 | 当雪花飘落的时候,我们要去堆雪人。 |
Sǎnbīng xúxú piāoluò, àn zhǐdìng mùbiāo ānquán zhuólù. | Wǒ kànjiàn chuāngwài de shùyè cóng shù shàng piāoluò. | Dāng xuěhuā piāoluò de shíhòu, wǒmen yào qù duī xuěrén. |
Lính nhảy dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định. | Ngoài cửa sổ , tôi nhìn thấy những chiếc lá từ trên cây từ từ rơi xuống đất. | Khi những bông tuyết rơi xuống, chúng ta sẽ đắp người tuyết. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!