You are currently viewing Phân biệt 飘荡 – 飘扬 – 飘落

Phân biệt 飘荡 – 飘扬 – 飘落

Phân biệt 飘荡 – 飘扬 – 飘落

飘荡 [Động từ]

– Phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng

他感到自己周身兴奋激动,神智飘荡。 炊烟带着诱人的香味袅袅上升,随风飘荡。 刚煮好的咖啡的那种清香,在整个房间里飘荡。
Tā gǎndào zìjǐ zhōushēn xīngfèn jīdòng, shénzhì piāodàng. Chuīyān dàizhe yòu rén de xiāngwèi niǎoniǎo shàngshēng, suí fēng piāodàng. Gāng zhǔ hǎo de kāfēi dì nà zhǒng qīngxiāng, zài zhěnggè fángjiān lǐ piāodàng.
Anh ấy cảm thấy cực kỳ phấn chấn, cả người như đi trên mây. Khói bếp cuộn lên với mùi thức ăn hấp dẫn và bay theo làn gió. Mùi thơm của cà phê mới pha lan tỏa khắp phòng.
Remote work ticked up in January and could signal the future of WFH Thiết bị khử mùi khói bếp 5 cách uống cà phê cực hại sức khỏe

 

– Trôi dạt (chỉ vật), lang thang khắp nơi (chỉ người)

 

小船在水中飘荡。 他四处飘荡,好象一个中魔的人。
Xiǎochuán zài shuǐzhōng piāodàng. Tā sìchù piāodàng, hǎo xiàng yīgè zhōng mó de rén.
Chiếc thuyền nhỏ trôi dạt trên mặt nước. Nó đi lang thang khắp nơi như một người bị quỷ ám.
Hình nền Nền Con Thuyền Nhỏ Nằm êm đềm Trên Mặt Nước Nền, Hình ảnh Chèo  Thuyền Background Vector để tải xuống miễn phí - Pngtree Las Vegas (Mỹ) cấm người vô gia cư ngủ trên vỉa hè

 

飘扬 [Động từ]

– Lay động; phất phơ; tung bay.

红旗迎风飘荡。 在她飘荡随性的嗓音的演绎下, 我记得我年轻的时光。 深红的旗帜再次挥舞飘扬。
Hóngqí yíngfēng piāodàng. Zài tā piāodàng suí xìng de sǎngyīn de yǎnyì xià, wǒ jìdé wǒ niánqīng de shíguāng. Shēn hóng de qízhì zàicì huīwǔ piāoyáng.
Cờ đỏ bay phất phới trước gió. Qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng, tôi nhớ lại những ngày niên thiếu của mình. Biểu ngữ màu đỏ thẫm lại tung bay phấp phới.
Ý nghĩa màu cờ cảnh báo trên bãi biển Làm sao để hát hay? 15 bí quyết giúp bạn luyện giọng hát hay như ca sĩ Cư dân treo băng rôn, biểu ngữ tại các tòa chung cư có phạm luật hay không?  | Báo Dân trí

 

飘落 [Động từ]

– Rơi; hạ.

伞兵徐徐飘落,按指定目标安全着陆。 我看见窗外的树叶从树上飘落。 当雪花飘落的时候,我们要去堆雪人。
Sǎnbīng xúxú piāoluò, àn zhǐdìng mùbiāo ānquán zhuólù. Wǒ kànjiàn chuāngwài de shùyè cóng shù shàng piāoluò. Dāng xuěhuā piāoluò de shíhòu, wǒmen yào qù duī xuěrén.
Lính nhảy dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định. Ngoài cửa sổ , tôi nhìn thấy những chiếc lá từ trên cây từ từ rơi xuống đất. Khi những bông tuyết rơi xuống, chúng ta sẽ đắp người tuyết.
Nhảy dù đã giúp tôi thành công hơn trong kinh doanh 101+ Hình Ảnh Lá Vàng Rơi Mùa Thu Đẹp Buồn, Lãng Mạn Vì sao lại có tuyết rơi?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời