Phân biệt 风险 và 危险
风险 [Danh từ]
– Phiêu lưu; nguy hiểm; mạo hiểm; liều, rủi ro
你大胆开发新产品吧 , 风险 由公司来承担 。 | 搞股票投资的风险性非常大 , 要有很强的心理承受力才行。 | 做任何生意都要冒一定的风险 , 谁都无法保证 永远只赚不赔 。 |
Nǐ dàdǎn kāifā xīn chǎnpǐn ba, fēngxiǎn yóu gōngsī lái chéngdān. | Gǎo gǔpiào tóuzī de fēngxiǎn xìng fēicháng dà, yào yǒu hěn qiáng de xīnlǐ chéngshòu lì cái xíng. | Zuò rènhé shēngyì dōu yào mào yīdìng de fēngxiǎn, shéi dōu wúfǎ bǎozhèng yǒngyuǎn zhǐ zhuàn bù péi. |
Anh cứ mạnh dạn phát triển sản phẩm mới đi, mọi rủi ro do công ty gánh vác. | Đầu tư vào cổ phiếu rất rủi ro và cần có tâm lý chịu đựng vững vàng. | Kinh doanh bất kỳ hoạt động kinh doanh nào cũng phải chấp nhận những rủi ro nhất định, và không ai có thể đảm bảo rằng bạn sẽ luôn thu về mà không mất đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
危险 [Danh từ, tính từ]
– Danh từ: Nguy hiểm; nguy cơ; có khả năng thất bại; tổn thất; mối nguy
山路又陡又窄,攀登的时候非常危险。 | 前面有危险. | 我们在旅行中 , 要懂得如何 预防危险 。 |
Shānlù yòu dǒu yòu zhǎi,pāndēng de shíhòu fēicháng wēixiǎn. | Qiánmiàn yǒu wéixiǎn. | Wǒmen zài lǚxíng zhōng, yào dǒngdé rúhé yùfáng wéixiǎn. |
Đường núi vừa dốc vừa hẹp, rất nguy hiểm. | Nguy hiểm phía trước. | Khi đi du lịch, chúng ta phải biết cách đề phòng nguy hiểm. |
![]() |
– Tính từ: nguy hiểm
不能把药品放在孩子够 得着 的地方 , 万一 孩子吃下去的 话 , 将十分危险 。 | 那个战地记者独自一人进入了危险 地带 。 |
Bùnéng bǎ yàopǐn fàng zài háizi gòu dézháo dì dìfāng, wàn yī háizi chī xiàqù dehuà, jiāng shífēn wéixiǎn. | Nàgè zhàndì jìzhě dúzì yīrén jìnrùle wéixiǎn dìdài. |
Không được để thuốc trong tầm tay trẻ em, nếu trẻ em ăn phải sẽ rất nguy hiểm. | Phóng viên chiến trường một mình vào vùng nguy hiểm. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!