You are currently viewing Phân biệt 风行 và 流行

Phân biệt 风行 và 流行

Phân biệt 风行 và 流行

风行  [Tính từ]

– Phổ biến, thịnh hành

靠农业养羊不再风行了。 目前,读夜校在中国极为风行。 这个歌曾经风行一时。
Kào nóngyè yǎng yáng bù zài fēngxíngle.  Mùqián, dú yèxiào zài zhōngguó jíwéi fēngxíng. Zhège gē céngjīng fēngxíng yīshí.
Nuôi cừu làm nông hiện đã không còn phổ biến. Hiện nay, trường học ban đêm rất phổ biến tại Trung Quốc. Bài hát này đã từng phổ biến một thời.
Làm sao để nuôi cừu - Wikifarmer Top 8 trung tâm có lớp học tiếng Nhật cấp tốc buổi tối | YukiCenter-du học Nhật Bản tại Hà Nội Ca hát

 

流行 [Tính từ]

– Ưa chuộng, phổ biến, thịnh hành.

这种手表在女士中很流行。 这种非法活动曾一度流行。 在这个地区,经常流行疟疾。
Zhè zhǒng shǒubiǎo zài nǚshì zhōng hěn liúxíng. Zhè zhǒng fēifǎ huódòng céng yīdù liúxíng. Zài zhège dìqū, jīngcháng liúxíng nüèjí.
Đây là loại đồng hồ rất được các chị em ưa chuộng. Hoạt động phi pháp này đã từng phổ biến một thời. Ở cái vùng này, sốt rét là loại bệnh rất phổ biến.
Galle Tip] Tư vấn cách lựa chọn đồng hồ nữ đẹp và phù hợp với dáng người Cuộc sống của con gái trùm mafia khét tiếng - Thế giới Sốt rét “nhập khẩu” có đáng lo?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời