Phân biệt 风行 và 流行
风行 [Tính từ]
– Phổ biến, thịnh hành
靠农业养羊不再风行了。 | 目前,读夜校在中国极为风行。 | 这个歌曾经风行一时。 |
Kào nóngyè yǎng yáng bù zài fēngxíngle. | Mùqián, dú yèxiào zài zhōngguó jíwéi fēngxíng. | Zhège gē céngjīng fēngxíng yīshí. |
Nuôi cừu làm nông hiện đã không còn phổ biến. | Hiện nay, trường học ban đêm rất phổ biến tại Trung Quốc. | Bài hát này đã từng phổ biến một thời. |
![]() |
![]() |
![]() |
流行 [Tính từ]
– Ưa chuộng, phổ biến, thịnh hành.
这种手表在女士中很流行。 | 这种非法活动曾一度流行。 | 在这个地区,经常流行疟疾。 |
Zhè zhǒng shǒubiǎo zài nǚshì zhōng hěn liúxíng. | Zhè zhǒng fēifǎ huódòng céng yīdù liúxíng. | Zài zhège dìqū, jīngcháng liúxíng nüèjí. |
Đây là loại đồng hồ rất được các chị em ưa chuộng. | Hoạt động phi pháp này đã từng phổ biến một thời. | Ở cái vùng này, sốt rét là loại bệnh rất phổ biến. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!