Phân biệt 领悟 và 领略
领悟 [Động từ]
– Lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ. Tập trung vào việc nhận ra (ý nghĩa, lý do, v.v.) sau khi hiểu
你的回答说明你还没有真正领悟这部作品的主题和意义。 | 他们都领悟了母亲说的话。 | 就在那个时候,他突然领悟到刚才那番话的含意。 |
Nǐ de huídá shuōmíng nǐ hái méiyǒu zhēnzhèng lǐngwù zhè bù zuòpǐn de zhǔtí hé yìyì. | Tāmen dōu lǐngwùle mǔqīn shuō dehuà. | Jiù zài nàgè shíhòu, tā túrán lǐngwù dào gāngcái nà fān huà de hányì. |
Câu trả lời của bạn cho thấy bạn chưa thực sự lĩnh hội, nắm bắt được chủ đề và ý nghĩa của tác phẩm này. | Tất cả bọn họ đều hiểu rõ những gì mẹ nói. | Lúc ấy, anh chợt hiểu ra ý nghĩa của những gì mình vừa nói. |
![]() |
![]() |
![]() |
领略 [Động từ]
– Lãnh hội; hiểu ý; nhận thức. Tập trung vào việc lãnh hội, đánh giá cao hoặc cố gắng (phong cảnh, phong cách, v.v.) thông qua kinh nghiệm và quan sát.
对于有深刻内涵的文章,仅仅读一遍是远远不够的,必须多读几遍才能 领悟其中的精神实质。 | 在其他城市吃的四川菜都还不够地道,必须要到了四川,你才能真正领略到正宗的川菜风味。 | 领略江南风味。 |
Duìyú yǒu shēnkè nèihán de wénzhāng, jǐnjǐn dú yībiàn shì yuǎn yuǎn bùgòu de, bìxū duō dú jǐ biàn cáinéng lǐngwù qízhōng de jīngshén shízhì. | Zài qítā chéngshì chī de sìchuāncài dōu hái bùgòu dìdào, bìxū yào dàole sìchuān, nǐ cáinéng zhēnzhèng lǐnglüè dào zhèngzōng de chuān cài fēngwèi. | Lǐnglüè jiāngnán fēngwèi. |
Đối với những bài có nội hàm thâm sâu, chỉ đọc một lần là chưa đủ, phải đọc nhiều lần mới lĩnh hội được tinh túy. | Ẩm thực Tứ Xuyên khi ăn ở các thành phố khác sẽ không đủ chân thực, bạn phải đến Tứ Xuyên mới có thể thực sự cảm nhận được ẩm thực Tứ Xuyên chính thống. | Lãnh hội được phong cách Giang Nam. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!