Phân biệt 面貌 và 面目
面貌 [Danh từ]
– Cảnh tượng; trạng thái; tình hình, diện mạo (không dùng mô tả diện mạo của người)
这个破旧的城市经过大规模的整修后,变得干净、漂亮,整个面貌焕然一新! | 她的神精面貌不太好。 | 这城市的面貌与过去大不一样。 |
Zhège pòjiù de chéngshì jīng guo dà guīmó de zhěngxiū hòu, biàn dé gānjìng, piàoliang, zhěnggè miànmào huànrányīxīn! | Tā de shén jīng miànmào bù tài hǎo. | Zhè chéngshì de miànmào yǔ guòqù dà bù yīyàng. |
Sau một cuộc cải tạo quy mô lớn, thành phố đổ nát này đã trở nên sạch đẹp với một diện mạo hoàn toàn mới! | Trạng thái thần kinh của cô ta không tốt lắm. | Tình hình của thành phố này rất khác so với trước đây. |
![]() |
![]() |
![]() |
面目 [Danh từ]
– Thường xuất hiện trong các thành ngữ, ví dụ: 面目全非 (hoàn toàn thay đổi). Dùng để chỉ ngoại hình, hình thái bên ngoài của sự vật sự việc. Nếu đứng độc lập thì mang nghĩa xấu, ẩn dụ bộ mặt – bản chất xấu xa của người, sự vật.
他看清了他们的面目。 | 到此书出版时,它已经面目全非了。 | 这座小山以前风景优美,但是经过这些年人们的过度砍伐后,现在面目全非!以前的美景不复存在。 |
Tā kàn qīngle tāmen de miànmù. | Dào cǐ shū chūbǎn shí, tā yǐjīng miànmùquánfēile. | Zhè zuò xiǎoshān yǐqián fēngjǐng yōuměi, dànshì jīngguò zhèxiē nián rénmen de guòdù kǎnfá hòu, xiànzài miànmùquánfēi! Yǐqián dì měijǐng bù fù cúnzài. |
Anh ta đã nhìn rõ được bản chất thật của chúng nó | Vào thời điểm cuốn sách này được xuất bản, nó đã thay đổi đến mức không thể nhận ra. | Ngọn đồi này ngày xưa rất đẹp nhưng sau nhiều năm bị chặt phá quá mức, giờ đây hoàn toàn thay đổi! Vẻ đẹp trước đây đã không còn nữa.) |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!