Phân biệt 面临 và 面对
面临 [Động từ]
– Đối mặt; đứng trước; gặp phải. Thường dùng để chỉ sự đối mặt với khó khăn, vấn đề, tình hình nào đó, không dùng để chỉ đối mặt với một ai đó.
我们面临着极其艰巨而又十分光荣的任务。 | 我目前面临许多问题。 | 我们面临的任务可不轻。 |
Wǒmen miànlínzhe jíqí jiānjù ér yòu shífēn guāngróng de rènwù. | Wǒ mùqián miànlín xǔduō wèntí. | Wǒmen miànlín de rènwù kěbù qīng. |
Chúng tôi đang đối mặt với những vấn đề cực kỳ khó khăn nhưng đó lại là một nhiệm vụ vinh quang. | Tôi hiện đang gặp phải nhiều vấn đề. | Nhiệm vụ mà chúng ta phải đối mặt không hề nhẹ.
|
![]() |
![]() |
![]() |
面对 [Động từ]
– Đối diện, đối mặt với. Có thể dùng chỉ sự đối mặt với một người hay một vật nào đó, cũng có thể dùng để chỉ sự đối mặt với một hoàn cảnh, tình huống khó khăn nào đó.
狐狸转过身来面对着我们。 | 面对突发的灾难,他尽力保持沉着冷静。 | 他面对敌人,英勇无畏。 |
Húlí zhuǎnguò shēn lái miàn duìzhe wǒmen. | Miàn duì tú fā de zāinàn, tā jìnlì bǎochí chénzhuó lěngjìng. | Tā miàn duì dírén, yīngyǒng wúwèi.
|
Con cáo quay lại và mặt đối mặt với chúng tôi. | Đối mặt với tai họa bất ngờ, anh cố gắng hết sức để giữ bình tĩnh. | Anh đối mặt với kẻ thù với sự dũng cảm và không sợ hãi. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!