You are currently viewing Phân biệt 非常- 很- 挺- 十分- 极

Phân biệt 非常- 很- 挺- 十分- 极

PHÂN BIỆT CÁC TỪ

非常  很  挺  十分  极

非常 [ Phó từ ]

Phó từ: Vô cùng, rất. Biểu thị mức độ rất cao. Có thể trùng điệp thành 非常非常 để tăng thêm mức độ.

这是一个非常出色的文件。 我非常希望你不要来. 我对你的工作印象非常好。
Zhè shì yīgè fēicháng chūsè de wénjiàn. Wǒ fēicháng xīwàng nǐ bùyào lái. Wǒ duì nǐ de gōngzuò yìnxiàng fēicháng hǎo.
Đây là một văn kiện vô cùng xuất sắc. Tôi vô cùng hi vọng anh không phải đến. Tôi đối với công việc của anh ấn tượng vô cùng tốt.
Mơ thấy sách vở có ý nghĩa gì, mơ thấy mất sách vở đánh lô đề con gì? (Số đề) - Tom Boonen 7 Kỹ năng Giao Tiếp cơ bản ai cũng cần để thành công Kỹ Năng Giao Tiếp Của Nhân Viên Bán Hàng – Kỹ Năng Số 1 Của Bán Hàng

 

Tính từ: Lạ thường, quan trọng, đặc biệt. Biểu thị khác với thường ngày, lẽ thường.

现在是非常时期,请多注意。 这儿人来人往,非常热闹。
Xiànzài shì fēicháng shíqí, qǐng duō zhùyì. Zhè’er rén lái rén wǎng, fēicháng rènào.
Bây giờ là thời kỳ đặc biệt, vui lòng chú ý nhiều hơn. Ở đây người ra người vào cực kỳ náo nhiệt.
11 kỹ năng giao tiếp cơ bản giúp bạn thành công Không khí sôi động náo nhiệt trong lễ hội Setsubun - Tugo.com.vn

 

很 [ Phó từ ]

Rất. Biểu thị trình độ ở mức khá cao. Có các cách dùng sau:

  • Đứng trước động từ, cụm động từ hoặc tính từ

很 + Động từ/Tính từ 

  • Nếu có trợ động từ(会,应该,想)cũng đứng trước trợ động từ.

    *很 không kết hợp với một số tính từ như sau:真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油。。。

  • *很 + tính từ, đứng trước một danh từ hoặc cụm danh từ, phải có的trừ(很多).

那批玻璃器皿损坏了很多。 我很快就知道该怎么办了。 他是一名很漂亮的青年。
Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. Wǒ hěn kuài jiù zhīdào gāi zěnme bànle. Tā shì yī míng hěn piàoliang de qīngnián.
Lô đồ thủy tinh đó đã bị hư hỏng rất nhiều. Tôi rất nhanh đã biết nên làm thế nào. Anh ấy là 1 chàng trai khôi ngô tuấn tú.
Không gian ở đẹp hơn với chai lọ thủy tinh trang trí - THỦY TINH CẨM ĐẠT Mô Tả Công Việc Cho Vị Trí Nhân Sự - HR Generalist Job Decription Vì sao bạn học tiếng Anh giao tiếp không hiệu quả?

 

Đứng sau 得, làm bổ ngữ.

我不知道 他们似乎相处得很好。 取出来 你被电击得很严重。 优秀的文章写得很好。
Wǒ bù zhīdào tāmen sìhū xiāngchǔ dé hěn hǎo. Qǔ chūlái nǐ bèi diànjí dé hěn yánzhòng. Yōuxiù de wénzhāng xiě dé hěn hǎo.T
Tôi không biết dường như họ chung sống với nhau rất tốt. Lấy nó ra ngay, bạn bị điện giật rất nghiêm trọng. Bài báo này viết rất xuất sắc.
Giao tiếp 悟空问答- 人如果被电击,体内会有什么变化?(小贺36379的回答,0赞) Bài báo hay - nhờ cách khai thác tài liệu - Người làm báo Tiền Giang

 

挺 [ Phó từ ]

Khá, hơi. Chỉ mức độ tương đối cao.

这件衣服你穿了挺称身的。 · 他们待你大概挺客气的吧? 我开了一家挺挣钱的商店。
Zhè jiàn yīfú nǐ chuānle tǐng chèn shēn de. Tāmen dài nǐ dàgài tǐng kèqì de ba? Wǒ kāile yījiā tǐng zhèng qián de shāngdiàn.
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn. Họ đối xử với bạn khá tử tế, phải không? Tôi mở một cái cửa hàng , và kiếm được khá nhiều tiền.
Top 12 Shop Quần Áo Nữ Cần Thơ Đẹp Và Giá Tốt Nhất 7 Kỹ năng Giao Tiếp cơ bản ai cũng cần để thành công Tổng hợp các công việc làm đêm với mức lương cao bất ngờ

 

十分 [ Phó từ ]

Vô cùng. Chỉ mức độ cao.

我对儿子的教育十分操心。 他的膝盖擦伤后十分疼痛。 现在事情已经十分清楚了。
Wǒ duì er zi de jiàoyù shífēn cāoxīn. Tā de xīgài cā shāng hòu shífēn téngtòng. Xiànzài shìqíng yǐjīng shífēn qīngchǔle.
Tôi vô cùng quan tâm đến việc học hành của con trai tôi. Đầu gối của anh ta sau khi bị tổn thương vô cùng đau đớn. Hiện giờ mọi việc đã vô cùng rõ ràng rồi.
Coronavirus: Better-off children 'studying more than poorer pupils' - BBC News Những chấn thương đầu gối có tự phục hồi được không? – BODYVINE VIỆT NAM Quản trị quan hệ khách hàng tăng sức cạnh tranh | Quantri.vn

 

极 [ Phó từ ]

Rất, cực kỳ. Biểu thị đạt mức cao, đạt đến đỉnh điểm. Có các cách dùng sau:

  • Đứng trước trợ động từ hoặc tính từ (极 + Trợ động từ/động từ). Nếu có trợ động từ(会,应该,想).

极 không kết hợp với một số tính từ như sau: 真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油,干干净净。。。

  • 极 + tính từ, đứng trước một số danh từ hoặc cụm danh từ, phải có 的
她极想知道你到哪儿去了。 一时我又垂头丧气之极了。 我们那时候真是开心极了。
Tā jí xiǎng zhīdào nǐ dào nǎ’er qùle. Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. Wǒmen nà shíhòu zhēnshi kāixīn jíle.
Cô ấy rất muốn biết bạn đã đến đâu rồi. Trong phút chốc tôi cảm thấy cực kỳ chán nản thất vọng. Lúc đó, chúng tôi thật sự rất hạnh phúc.
Khoá Học Kỹ Năng Giao Tiếp Bán Hàng Tips for studying online and at home for university students | Student Cuộc sống bạn sẽ hạnh phúc, thành công hơn nếu theo đuổi những điều sau

 

Đứng trước động từ, phía sau phải có tân ngữ.

我极希望爸妈能到北京一趟。
Wǒ jí xīwàng bà mā néng dào běijīng yī tàng.
Tôi vô cùng hi vọng ba mẹ có thể đến Bắc Kinh một chuyến.
Bắc Kinh – Wikipedia tiếng Việt

 

极 +了, làm bổ ngữ.

 

下雪的景色漂亮极了。
Xià xuě de jǐngsè piàoliang jíle.
Khung cảnh tuyết rơi rất đẹp.
Thiết bị độc nhất vô nhị sản xuất điện từ… tuyết rơi | Kênh Thời Tiết

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời