PHÂN BIỆT CÁC TỪ
非常 很 挺 十分 极
非常 [ Phó từ ]
Phó từ: Vô cùng, rất. Biểu thị mức độ rất cao. Có thể trùng điệp thành 非常非常 để tăng thêm mức độ.
这是一个非常出色的文件。 | 我非常希望你不要来. | 我对你的工作印象非常好。 |
Zhè shì yīgè fēicháng chūsè de wénjiàn. | Wǒ fēicháng xīwàng nǐ bùyào lái. | Wǒ duì nǐ de gōngzuò yìnxiàng fēicháng hǎo. |
Đây là một văn kiện vô cùng xuất sắc. | Tôi vô cùng hi vọng anh không phải đến. | Tôi đối với công việc của anh ấn tượng vô cùng tốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính từ: Lạ thường, quan trọng, đặc biệt. Biểu thị khác với thường ngày, lẽ thường.
现在是非常时期,请多注意。 | 这儿人来人往,非常热闹。 |
Xiànzài shì fēicháng shíqí, qǐng duō zhùyì. | Zhè’er rén lái rén wǎng, fēicháng rènào. |
Bây giờ là thời kỳ đặc biệt, vui lòng chú ý nhiều hơn. | Ở đây người ra người vào cực kỳ náo nhiệt. |
![]() |
![]() |
很 [ Phó từ ]
Rất. Biểu thị trình độ ở mức khá cao. Có các cách dùng sau:
- Đứng trước động từ, cụm động từ hoặc tính từ
很 + Động từ/Tính từ
- Nếu có trợ động từ(会,应该,想)cũng đứng trước trợ động từ.
*很 không kết hợp với một số tính từ như sau:真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油。。。
-
*很 + tính từ, đứng trước một danh từ hoặc cụm danh từ, phải có的trừ(很多).
那批玻璃器皿损坏了很多。 | 我很快就知道该怎么办了。 | 他是一名很漂亮的青年。 |
Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. | Wǒ hěn kuài jiù zhīdào gāi zěnme bànle. | Tā shì yī míng hěn piàoliang de qīngnián. |
Lô đồ thủy tinh đó đã bị hư hỏng rất nhiều. | Tôi rất nhanh đã biết nên làm thế nào. | Anh ấy là 1 chàng trai khôi ngô tuấn tú. |
![]() |
![]() |
![]() |
Đứng sau 得, làm bổ ngữ.
我不知道 他们似乎相处得很好。 | 取出来 你被电击得很严重。 | 优秀的文章写得很好。 |
Wǒ bù zhīdào tāmen sìhū xiāngchǔ dé hěn hǎo. | Qǔ chūlái nǐ bèi diànjí dé hěn yánzhòng. | Yōuxiù de wénzhāng xiě dé hěn hǎo.T |
Tôi không biết dường như họ chung sống với nhau rất tốt. | Lấy nó ra ngay, bạn bị điện giật rất nghiêm trọng. | Bài báo này viết rất xuất sắc. |
![]() |
挺 [ Phó từ ]
Khá, hơi. Chỉ mức độ tương đối cao.
这件衣服你穿了挺称身的。 | · 他们待你大概挺客气的吧? | 我开了一家挺挣钱的商店。 |
Zhè jiàn yīfú nǐ chuānle tǐng chèn shēn de. | Tāmen dài nǐ dàgài tǐng kèqì de ba? | Wǒ kāile yījiā tǐng zhèng qián de shāngdiàn. |
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn. | Họ đối xử với bạn khá tử tế, phải không? | Tôi mở một cái cửa hàng , và kiếm được khá nhiều tiền. |
![]() |
![]() |
![]() |
十分 [ Phó từ ]
Vô cùng. Chỉ mức độ cao.
我对儿子的教育十分操心。 | 他的膝盖擦伤后十分疼痛。 | 现在事情已经十分清楚了。 |
Wǒ duì er zi de jiàoyù shífēn cāoxīn. | Tā de xīgài cā shāng hòu shífēn téngtòng. | Xiànzài shìqíng yǐjīng shífēn qīngchǔle. |
Tôi vô cùng quan tâm đến việc học hành của con trai tôi. | Đầu gối của anh ta sau khi bị tổn thương vô cùng đau đớn. | Hiện giờ mọi việc đã vô cùng rõ ràng rồi. |
![]() |
![]() |
极 [ Phó từ ]
Rất, cực kỳ. Biểu thị đạt mức cao, đạt đến đỉnh điểm. Có các cách dùng sau:
- Đứng trước trợ động từ hoặc tính từ (极 + Trợ động từ/động từ). Nếu có trợ động từ(会,应该,想).
极 không kết hợp với một số tính từ như sau: 真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油,干干净净。。。
- 极 + tính từ, đứng trước một số danh từ hoặc cụm danh từ, phải có 的
她极想知道你到哪儿去了。 | 一时我又垂头丧气之极了。 | 我们那时候真是开心极了。 |
Tā jí xiǎng zhīdào nǐ dào nǎ’er qùle. | Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. | Wǒmen nà shíhòu zhēnshi kāixīn jíle. |
Cô ấy rất muốn biết bạn đã đến đâu rồi. | Trong phút chốc tôi cảm thấy cực kỳ chán nản thất vọng. | Lúc đó, chúng tôi thật sự rất hạnh phúc. |
![]() |
![]() |
![]() |
Đứng trước động từ, phía sau phải có tân ngữ.
我极希望爸妈能到北京一趟。 |
Wǒ jí xīwàng bà mā néng dào běijīng yī tàng. |
Tôi vô cùng hi vọng ba mẹ có thể đến Bắc Kinh một chuyến. |
![]() |
极 +了, làm bổ ngữ.
下雪的景色漂亮极了。 |
Xià xuě de jǐngsè piàoliang jíle. |
Khung cảnh tuyết rơi rất đẹp. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!