Phân biệt 需要 và 须要
需要 [Động từ, danh từ]
– Động từ: nên có hoặc phải có một thứ gì đó. Dịch là: Cần, cần có
我们需要一支强大的科研队伍。 | 如天气有些冷,你需要加衣服。 | 我国的法律制度还需要进一步完善。 |
Wǒmen xūyào yī zhī qiángdà de kēyán duìwǔ. | Rú tiānqì yǒuxiē lěng, nǐ xūyào jiā yīfú. | Wǒguó de fǎlǜ zhìdù hái xūyào jìnyībù wánshàn. |
Chúng ta cần một đội ngũ nghiên cứu khoa học mạnh mẽ. | Nếu thời tiết trở lạnh, bạn cần mặc thêm quần áo. | Hệ thống pháp luật nước ta vẫn cần được hoàn thiện hơn nữa. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Mong muốn hoặc yêu cầu về điều gì đó. Dịch là: Nhu cầu
从群众的需要出发。 | 针对盲人的需要,在人行道的中间铺设了盲道。 | 尽管工人加班生产,但是仍不能满足市场需要。 |
Cóng qúnzhòng de xūyào chūfā.. | Zhēnduì mángrén de xūyào, zài rénxíngdào de zhōngjiān pūshèle mángdào | Jǐnguǎn gōngrén jiābān shēngchǎn, dànshì réng bùnéng mǎnzú shìchǎng xūyào. |
Xuất phát từ nhu cầu của quần chúng. | Để đáp ứng nhu cầu của người mù, một lối đi dành cho người mù được đặt ở giữa vỉa hè. | Công nhân dù làm thêm giờ để sản xuất nhưng vẫn không thể đáp ứng được nhu cầu thị trường. |
![]() |
![]() |
![]() |
须要 [Trợ động từ]
– Nhất định phải, cần phải
教育儿童须要耐心。 | 矿工们在黑暗的矿井里工作必须要有亮光。 | 你真须要付那么多钱吗? |
Jiàoyù értóng xūyào nàixīn. | Kuànggōngmen zài hēi’àn de kuàngjǐng lǐ gōngzuò bìxūyào yǒu liàngguāng. | Nǐ zhēn xū yào fù nàme duō qián ma? |
Việc giáo dục trẻ em đòi hỏi sự kiên nhẫn. | Thợ mỏ làm việc trong các mỏ tối nhất định phải có đầy đủ ánh sáng. | Bạn có nhất thiết cần phải trả nhiều tiền như vậy không? |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!