Phân biệt 难过 và 难受
难过 [Tính từ, động từ]
Tính từ:
Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.
这可怜的孩子,以后的日子一定很难过。 | 日子难过也得过。 |
Zhè kělián de háizi, yǐhòu de rìzi yīdìng hěn nánguò. | Rìzi nánguò yě déguò. |
Đứa trẻ tội nghiệp này trong tương lai chắc hẳn sẽ rất khổ. | Ngày tháng gian khổ rồi cũng qua. |
![]() |
![]() |
Đau khổ, đau lòng
她比这里的鸟还伤心难过。 | 他想到她已死去就很难过。 | 最难过的日子也有尽头。 |
Tā bǐ zhèlǐ de niǎo hái shāngxīn nánguò. | Tā xiǎngdào tā yǐ sǐqù jiù hěn nánguò. | Zuì nánguò de rìzi yěyǒu jìntóu. |
Cô ấy đau khổ hơn nhiều so với lũ chim ở đây. | Anh ấy rất buồn khi nghĩ rằng cô ta đã chết. | Những ngày buồn nhất đã kết thúc. |
![]() |
![]() |
![]() |
Động từ: Khó qua, khó vượt qua.
信任这关是很难过的。 |
Xìnrèn zhè guān shì hěn nánguò de. |
Cánh cửa của sự tín nhiệm rất khó vượt qua. |
![]() |
难受 [Tính từ]
Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khỏe, khó chịu trong người.
世上最难受的莫过于等待。 | 这屋子里实在闷热得难受。 | 孩子们到家时难受已极。 |
Shìshàng zuì nánshòu de mò guòyú děngdài. | Zhè wūzi lǐ shízài mēnrè dé nánshòu. | Háizimen dàojiā shí nánshòu yǐ jí. |
Điều khó chịu nhất trên đời chính là chờ đợi. | Căn phòng thực sự oi bức và khó chịu. | Bọn trẻ rất khó chịu khi về đến nhà. |
![]() |
![]() |
Đau khổ, đau lòng.
心里难受就要找人倾诉。 | 离别时真难受。 | 我心里难受得很 |
Xīnlǐ nánshòu jiù yào zhǎo rén qīngsù. | Líbié shí zhēn nánshòu. | Wǒ xīnlǐ nánshòu dé hěn |
Nếu bạn cảm thấy đau khổ thì hãy tìm một người nào đó để nói chuyện. | Thật sự rất đau lòng khi chúng tôi chia tay nhau. | Tôi cảm thấy rất đau khổ. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!