Phân biệt 难怪 và 怪不得
Trong tiếng Trung, 难怪 và 怪不得 đều được dịch là : khó trách. Điều này dễ khiến các bạn nhầm lẫn và dùng sai ý nghĩa của 2 từ này. Tuy nhiên, có vài điểm cực kỳ quan trọng trong sự khác nhau giữa 难怪 và 怪不得 mà các bạn nên chú ý. Mời các bạn theo dõi bài viết sau :
难怪 [Động từ, phó từ]
– Động từ : khó trách, có thể thông cảm được: Biểu thị có thể thông cảm được
他不大了解情况,搞错了也难怪。 | 你吃这么多难怪睡不着。 | 这件事也难怪我, 我也不想。 |
Tā bù dà liǎojiě qíngkuàng, gǎo cuòle yě nánguài. | Nǐ chī zhème duō nàn guài shuì bùzháo. | Zhè jiàn shì yě nánguài wǒ, wǒ yě bùxiǎng. |
Anh ấy không hiểu rõ tình hình, nên khó trách khi anh ấy mắc sai lầm. | Anh ăn nhiều như vậy, khó trách ngủ không được. | Chuyện này cũng không thể trách tôi được, tôi cũng không muốn. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ : Thảo nào, hèn chi : biểu thị đột nhiên hiểu ra nguyên nhân , sự việc
难怪他感到那么阴郁和孤独。 | 难怪你来晚了。 | 难怪找不到人,都开会去了。 |
Nánguài tā gǎndào nàme yīnyù hé gūdú. | Nánguài nǐ lái wǎnle. |
Nánguài zhǎo bù dào rén, dōu kāihuì qùle.
|
Thảo nào anh ta cảm thấy cô đơn và ảm đạm đến vậy. | Hèn chi anh lại đến muộn. | Hèn chi tìm không thấy ai, đều đi họp cả rồi. |
![]() |
![]() |
怪不得
(1) Khó trách. Biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách
这事怪不得他。 | 怪不得他们不愿意睡那破屋子了。 | 你这么小气,怪不得老是生病。 |
Zhè shì guàibùdé tā. | Guàibùdé tāmen bù yuànyì shuì nà pò wūzile | Nǐ zhème xiǎoqì, guàibùdé lǎo shì shēngbìng |
Chuyện này khó trách anh ấy. | Khó trách bọn họ không muốn ngủ trong căn nhà dột nát đó. | Bạn keo kiệt như vậy, khó trách luôn đau bệnh. |
![]() |
![]() |
(2) Thảo nào, hèn chi : Biểu thị đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa. Thường đi chung với 原来
你那么丑!啊!怪不得人家丢你在路边。 | 怪不得小林不愿意跟他结婚, 原来他就是个又丑又穷的人。 | 你真小气,怪不得爸爸不要和你在一起。 |
Nǐ nàme chǒu! A! Guàibùdé rénjiā diū nǐ zài lù biān. | Guàibùdé xiǎolín bù yuànyì gēn tā jiéhūn, yuánlái tā jiùshì gè yòu chǒu yòu qióng de rén. | Nǐ zhēn xiǎoqì, guàibùdé bàba bùyào hé nǐ zài yīqǐ. |
Anh xấu như vậy, hèn chi người ta không thèm quan tâm đến anh. | Thảo nào Tiểu Lâm không muốn cùng hắn ta kết hôn, thì ra là do hắn ta vừa nghèo vừa xấu. | Anh thật là keo kiệt, hèn chi bố không muốn sống cùng anh. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG PHÂN BIỆT 难怪 và 怪不得
Chúc các bạn học tốt !