Phân biệt 难为– 为难
难为 [Động từ, tính từ]
– Động từ:
(1) Làm khó. Làm cho người khác cảm thấy khó xử.
我不能吃辣的,你这样是难为我了。 | 不过我还是不想难为他。
|
她不会唱歌,就别难为她了。 |
Wǒ bùnéng chī là de, nǐ zhèyàng shì nánwéi wǒle. | Bùguò wǒ háishì bùxiǎng nánwéi tā. | Tā bù huì chànggē, jiù bié nánwéi tāle. |
Tôi không thể ăn cay, anh như thế này thì làm khó tôi quá. | Chỉ là tôi vẫn không muốn làm khó anh ta. | Cô ấy không biết hát, nên đừng làm khó cô ấy nữa. |
![]() |
![]() |
(2) Lịch sự cảm ơn người khác đã làm gì đó giúp mình
难为你关上门。 | 难为你了。 |
Nánwéi nǐ guān shàngmén. | Nánwéi nǐle. |
Thật phiền bạn đóng cửa quá. | Làm khó cho anh rồi. |
![]() |
![]() |
(3) Nhờ, nhờ có.
真难为你,要不是你我连命都没有了。 | 真难为你要不我被批评了。 |
Zhēn nánwéi nǐ, yào bùshì nǐ wǒ lián mìng dōu méiyǒule. | Zhēn nánwéi nǐ yào bù wǒ bèi pīpíngle. |
Nhờ có anh nếu không thì tôi mất mạng rồi. | Nhờ có bạn nếu không thì tôi bị phê bình rồi. |
![]() |
![]() |
为难 [Động từ, tính từ]
– Động từ
(1) Làm khó. Làm cho người khác cảm thấy khó xử.
不论你干什么也不能为难他。 | 你别为难他了, 真让人们为难。 | 你不用为难我,这件事已经决定了。 |
Bùlùn nǐ gànshénme yě bùnéng wéinán tā. | Nǐ bié wéinán tāle, zhēn ràng rénmen wéinán. | Nǐ bùyòng wéinán wǒ, zhè jiàn shì yǐjīng juédìngle. |
Bất luận anh làm gì cũng không thể làm khó anh ta đâu. | Anh đừng làm khó cô ấy nữa, thật khiến mọi người khó xử. | Anh không cần làm khó tôi, chuyện này đã được quyết định rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Gây khó dễ. Gây khó dễ cho ai đó.
– Tính từ: Khó xử, khó khăn.
莱奇尔小姐看起来很为难。 | 我确实希望我们没有使你太为难。 | 这使我非常为难了。 |
Lái qí ěr xiǎojiě kàn qǐlái hěn wéinán. | Wǒ quèshí xīwàng wǒmen méiyǒu shǐ nǐ tài wéinán. | Zhè shǐ wǒ fēicháng wéinánle. |
Cô nàng Letcher có vẻ rất khó xử. | Tôi thật sự hi vọng là chúng tôi không gây ra khó khăn nào cho bạn. | Điều này khiến tôi rất khó xử. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!