Phân biệt 随 – 随着 – 跟
随 [Động từ, giới từ, phó từ, liên từ]
– Động từ: Đi theo. Có thể đi chung với 着
请大家随着往前走。 | 那男孩跟随他父亲出去了。 |
Qǐng dàjiā suízhe wǎng qián zǒu. | Nà nánhái gēnsuí tā fùqīn chūqùle. |
Mời các bạn cùng theo tôi tiến về phía trước. | Cậu bé theo bố đi ra ngoài. |
![]() |
![]() |
– Giới từ :
(1) Theo. Đứng sau chủ ngữ , dẫn ra chủ thể để hành động , thay đổi theo. Có thể đi chung với 着 .
学生们随老师去博物馆参观文物。 | 花儿随风飘舞 。 | 他的秘密随他一同入土了。 |
Xuéshēngmen suí lǎoshī qù bówùguǎn cānguān wénwù. | Huā er suí fēng piāowǔ. | Tā de mìmì suí tā yītóng rùtǔle. |
Học sinh theo cô giáo đến bảo tàng thăm di tích văn hóa. | Những bông hoa nhảy múa theo cơn gió. | Bí mật của anh ta đã bị chôn vùi cùng với anh ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Tiện, sẵn tiện, thuận theo .
他随手轻轻地把门关上了。 | 你就随他的话去做吧 。 | 麻烦你随手关门 。 |
Tā suíshǒu qīng qīng de bǎmén guānshàngle. | Nǐ jiù suí tā dehuà qù zuò ba. | Máfan nǐ suíshǒu guānmén. |
Anh ta thuận tay nhẹ nhàng đóng cửa lại | . Bạn chỉ cần làm theo/ thuận theo những gì anh ấy nói. | Phiền anh sẵn tay đóng cửa lại nhé. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ : Hễ … là … Tạo thành cấu trúc 随……随, phía sau thường là hai động từ đơn âm tiết , biểu thị hai động tác xảy ra liên tiếp.
我不是你的佣人 ,不会让你随叫随到的 。 |
Wǒ bùshì nǐ de yōng rén, bù huì ràng nǐ suí jiào suí dào de. |
Tôi không phải người hầu của anh, sẽ không để anh hễ gọi là phải tới hầu. |
![]() |
– Liên từ : Tùy , mặc cho. Biểu thị dù trong trường hợp nào thì cũng đều như vậy , không bị ảnh hưởng . Phía sau thường xuất hiện các đại từ nghi vấn như 什么,怎么 、怎么样
随你怎么想 ,反正我问心无愧 。 |
Suí nǐ zěnme xiǎng, fǎnzhèng wǒ wènxīn wúkuì. |
Tùy bạn nghĩ gì, dù sao tôi cũng không thẹn với lòng. |
![]() |
随着 [ Giới từ, phó từ]
– Giới từ : Cùng với, theo. Dẫn ra nguyên nhân và điều kiện dẫn đến sự xuất hiện của một kết quả hoặc một hiện tượng nào đó ; dẫn ra một hiện tượng xuất hiện kèm theo .
随着社会的发展 ,人们的生活水平也不断地提高 。 | 舞厅里的伴侶随着音乐的响起 ,也开始旋转 。 | 不久,月儿随着星星出来了。 |
Suízhe shèhuì de fǎ zhǎn, rénmen de shēnghuó shuǐpíng yě bùduàn de tígāo. | Wǔtīng lǐ de bànlǚ suízhe yīnyuè de xiǎngqǐ, yě kāishǐ xuánzhuǎn. | Bùjiǔ, yuè er suízhe xīngxīng chūláile. |
Cùng với sự phát triển của xã hội, mức sống của con người không ngừng được nâng cao. | Cùng với sự vang lên của âm nhạc, các vị khách trong vũ hội cũng bắt đầu di chuyển. | Chẳng mấy chốc, mặt trăng xuất hiện cùng với những ngôi sao. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ : Liền, lập tức . Dẫn ra một hành động, hiện tượng xảy ra tiếp sau một hành động , hiện tượng trước đó .
小女孩说着说着 ,眼泪随着掉了下来 。 |
Xiǎo nǚhái shuōzhe shuōzhe, yǎnlèi suízhe diàole xiàlái. |
Đứa bé không ngừng kể lể, những giọt nước mắt lập tức rơi xuống. |
![]() |
跟 [ Động từ, giới từ , liên từ ]
– Động từ :
(1) Theo, đi theo. Chỉ động tác theo sau .
你先走 ,我在后面跟着 。 | 孩子紧紧地跟着爸爸妈妈 。 | 在他的背后跟着小白医生。 |
Nǐ xiān zǒu, wǒ zài hòumiàn gēnzhe. | Háizi jǐn jǐn de gēnzhe bàba māmā. | Zài tā de bèihòu gēnzhe xiǎo bái yīshēng. |
Anh đi trước, em bước theo sau. | Đứa trẻ đi theo cha mẹ. | Bác sĩ Bạch đi theo sau anh ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Theo, gả. Chỉ gả chồng, theo chồng .
我决定一辈子跟他 ,非他不嫁 。 |
Wǒ juédìng yī bèi zǐ gēn tā, fēi tā bù jià. |
Tôi quyết định đời này gả cho anh ấy, không phải anh ấy thì không cưới! |
![]() |
– Giới từ:
(1) Với. Dẫn ra đối tượng của hành động, giống 同,
等等,我跟你一块儿走 。 | 我还要跟父母商量一下 。 | 我跟他一起聊天。 |
Děng děng, wǒ gēn nǐ yīkuài er zǒu. | Wǒ hái yào gēn fùmǔ shāngliáng yīxià. | Wǒ gēn tā yīqǐ liáotiān. |
Chờ đã, tôi sẽ đi với bạn. | Tôi còn cần phải bàn bạc với bố mẹ. | Tôi trò chuyện với anh ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Dẫn ra đối tượng so sánh.
他无法跟你相比 ,他只是一个小职员 。 | 你能跟他相比吗,他就是皇后的儿子,显贵的职位。 | 你别跟她比了,她是你的妹妹, 你要好好关心照顾她。 |
Tā wúfǎ gēn nǐ xiāng bǐ, tā zhǐshì yīgè xiǎo zhíyuán. | Nǐ néng gēn tā xiāng bǐ ma, tā jiùshì huánghòu de érzi, xiǎnguì de zhíwèi. | Nǐ bié gēn tā bǐle, tā shì nǐ de mèimei, nǐ yào hǎohǎo guānxīn zhàogù tā. |
Anh ta không thể sánh bằng bạn, anh ta chỉ là một nhân viên nhỏ. | Ngươi có thể so sánh với hắn sao, hắn là con của hoàng hậu, địa vị cao quý. | Đừng so bì với nó, nó là em gái của con, con phải quan tâm chăm sóc con bé thật tốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Liên từ: Liên kết danh từ và đại từ, biểu thị quan hệ song song, giống 和.
你跟老刘都是副主任 ,凭什么他说你 。 | 我的情况跟他的不一样 。 | 我的表跟他的表都是从一个商店买回来的。 |
Nǐ gēn lǎo liú dōu shì fù zhǔrèn, píng shénme tā shuō nǐ. | Wǒ de qíngkuàng gēn tā de bù yīyàng. | Wǒ de biǎo gēn tā de biǎo dōu shì cóng yīgè shāngdiàn mǎi huílái de. |
Bạn và anh Lưu đều là phó giám đốc, dựa vào đâu anh ấy lại có quyền sai khiến bạn chứ. | Hoàn cảnh của tôi khác với anh ấy. | Cả đồng hồ của tôi và đồng hồ của anh ấy đều được mua từ một cửa hàng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!