You are currently viewing Phân biệt 随 – 随着 – 跟

Phân biệt 随 – 随着 – 跟

Phân biệt 随 – 随着 – 跟

 随  [Động từ, giới từ, phó từ, liên từ]

– Động từ: Đi theo. Có thể đi chung với 着

请大家随着往前走。 那男孩跟随他父亲出去了。
Qǐng dàjiā suízhe wǎng qián zǒu. Nà nánhái gēnsuí tā fùqīn chūqùle.
Mời các bạn cùng theo tôi tiến về phía trước. Cậu bé theo bố đi ra ngoài.
Đi bộ - liều thuốc tự nhiên không có tác dụng phụ Cha và con - Báo Khánh Hòa điện tử

 

– Giới từ :

(1) Theo. Đứng sau chủ ngữ , dẫn ra chủ thể để hành động , thay đổi theo. Có thể đi chung với 着 .

学生们随老师去博物馆参观文物。 花儿随风飘舞 。 他的秘密随他一同入土了。
Xuéshēngmen suí lǎoshī qù bówùguǎn cānguān wénwù. Huā er suí fēng piāowǔ. Tā de mìmì suí tā yītóng rùtǔle.
Học sinh theo cô giáo đến bảo tàng thăm di tích văn hóa. Những bông hoa nhảy múa theo cơn gió. Bí mật của anh ta đã bị chôn vùi cùng với anh ta.
Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh là gì? Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được quy định như thế nào trong Luật Ảnh đẹp: Hoa cỏ lau trong gió Rip là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng của tư RIP

 

(2) Tiện, sẵn tiện, thuận theo .

他随手轻轻地把门关上了。 你就随他的话去做吧 。 麻烦你随手关门 。
Tā suíshǒu qīng qīng de bǎmén guānshàngle. Nǐ jiù suí tā dehuà qù zuò ba. Máfan nǐ suíshǒu guānmén.
Anh ta thuận tay nhẹ nhàng đóng cửa lại . Bạn chỉ cần làm theo/ thuận theo những gì anh ấy nói. Phiền anh sẵn tay đóng cửa lại nhé.
Kích Thước Cửa Chính Theo Phong Thủy - Thay Đổi Vận Mệnh IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời Hàng quán, nhà cổ ở Hội An đóng cửa, rao bán vì dịch Covid-19

 

– Phó từ : Hễ … là …  Tạo thành cấu trúc 随……随, phía sau thường là hai động từ đơn âm tiết , biểu thị hai động tác xảy ra liên tiếp.

我不是你的佣人 ,不会让你随叫随到的 。
Wǒ bùshì nǐ de yōng rén, bù huì ràng nǐ suí jiào suí dào de.
Tôi không phải người hầu của anh, sẽ không để anh hễ gọi là phải tới hầu.  
Women warned home working may harm their careers - BBC News

 

– Liên từ : Tùy , mặc cho. Biểu thị dù trong trường hợp nào thì cũng đều như vậy , không bị ảnh hưởng . Phía sau thường xuất hiện các đại từ nghi vấn như 什么,怎么 、怎么样

随你怎么想 ,反正我问心无愧 。
Suí nǐ zěnme xiǎng, fǎnzhèng wǒ wènxīn wúkuì.
Tùy bạn nghĩ gì, dù sao tôi cũng không thẹn với lòng.
Chị em cứ cãi nhau với chồng lại "tăng xông": Bác sĩ chỉ ra bệnh nguy hiểm | Báo Dân trí

 

随着 [ Giới từ, phó từ]

– Giới từ : Cùng với, theo. Dẫn ra nguyên nhân và điều kiện dẫn đến sự xuất hiện của một kết quả hoặc một hiện tượng nào đó ; dẫn ra một hiện tượng xuất hiện kèm theo .

随着社会的发展 ,人们的生活水平也不断地提高 。 舞厅里的伴侶随着音乐的响起 ,也开始旋转 。 不久,月儿随着星星出来了。
Suízhe shèhuì de fǎ zhǎn, rénmen de shēnghuó shuǐpíng yě bùduàn de tígāo. Wǔtīng lǐ de bànlǚ suízhe yīnyuè de xiǎngqǐ, yě kāishǐ xuánzhuǎn. Bùjiǔ, yuè er suízhe xīngxīng chūláile.
Cùng với sự phát triển của xã hội, mức sống của con người không ngừng được nâng cao. Cùng với sự vang lên của âm nhạc, các vị khách trong vũ hội cũng bắt đầu di chuyển. Chẳng mấy chốc, mặt trăng xuất hiện cùng với những ngôi sao.
THÀNH PHỐ THƯỢNG HẢI (上海市) - Baco Edu 12 sự thật chứng minh các vũ hội của quý tộc không tuyệt như phim ảnh miêu tả - BlogAnChoi Stt Hay - Toán Thầy Định

 

– Phó từ : Liền, lập tức . Dẫn ra một hành động, hiện tượng xảy ra tiếp sau một hành động , hiện tượng trước đó .

小女孩说着说着 ,眼泪随着掉了下来 。
Xiǎo nǚhái shuōzhe shuōzhe, yǎnlèi suízhe diàole xiàlái.
Đứa bé không ngừng kể lể, những giọt nước mắt lập tức rơi xuống.
Mách mẹ cách đối phó khi trẻ khóc nhè

 

跟 [ Động từ, giới từ , liên từ ]

– Động từ :

(1) Theo, đi theo. Chỉ động tác theo sau .

你先走 ,我在后面跟着 。 孩子紧紧地跟着爸爸妈妈 。 在他的背后跟着小白医生。
Nǐ xiān zǒu, wǒ zài hòumiàn gēnzhe. Háizi jǐn jǐn de gēnzhe bàba māmā. Zài tā de bèihòu gēnzhe xiǎo bái yīshēng.
Anh đi trước, em bước theo sau. Đứa trẻ đi theo cha mẹ. Bác sĩ Bạch đi theo sau anh ta.
Hoàng hậu phải "đi sau 2 bước, nói ít hơn phu quân nửa lời" và những quy tắc nghiêm ngặt trong hoàng gia Nhật Những câu nói hay về cha mẹ sâu sắc, rung động lòng người Vai trò của bác sĩ gây mê trong chăm sóc người bệnh phẫu thuật | Vinmec

 

(2) Theo, gả. Chỉ gả chồng, theo chồng .

我决定一辈子跟他 ,非他不嫁 。
Wǒ juédìng yī bèi zǐ gēn tā, fēi tā bù jià.
Tôi quyết định đời này gả cho anh ấy, không phải anh ấy thì không cưới!
Khám sức khỏe đăng ký kết hôn như thế nào?

 

– Giới từ:

(1) Với. Dẫn ra đối tượng của hành động, giống 同,

等等,我跟你一块儿走 。 我还要跟父母商量一下 。 我跟他一起聊天。
Děng děng, wǒ gēn nǐ yīkuài er zǒu. Wǒ hái yào gēn fùmǔ shāngliáng yīxià. Wǒ gēn tā yīqǐ liáotiān.
Chờ đã, tôi sẽ đi với bạn. Tôi còn cần phải bàn bạc với bố mẹ. Tôi trò chuyện với anh ấy.
Bật mí] Nghệ thuật giao tiếp để thành công - JobsGO Blog 5 nguyên tắc rèn luyện kỹ năng lắng nghe trong giao tiếp Một số kỹ năng cơ bản để giao tiếp thành công

 

(2) Dẫn ra đối tượng so sánh.

他无法跟你相比 ,他只是一个小职员 。 你能跟他相比吗,他就是皇后的儿子,显贵的职位。 你别跟她比了,她是你的妹妹, 你要好好关心照顾她。
Tā wúfǎ gēn nǐ xiāng bǐ, tā zhǐshì yīgè xiǎo zhíyuán. Nǐ néng gēn tā xiāng bǐ ma, tā jiùshì huánghòu de érzi, xiǎnguì de zhíwèi. Nǐ bié gēn tā bǐle, tā shì nǐ de mèimei, nǐ yào hǎohǎo guānxīn zhàogù tā.
Anh ta không thể sánh bằng bạn, anh ta chỉ là một nhân viên nhỏ. Ngươi có thể so sánh với hắn sao, hắn là con của hoàng hậu, địa vị cao quý. Đừng so bì với nó, nó là em gái của con, con phải quan tâm chăm sóc con bé thật tốt.
Dấu hiệu của giao tiếp kém là gì? Nguyên nhân, hậu quả, khắc phục Điểm qua những chàng hoàng tử soái ca trong phim Disney, đầy khả ái và mê hoặc lòng người! - BlogAnChoi Bí quyết xử lý tình huống khủng hoảng trẻ lên ba

 

– Liên từ: Liên kết danh từ và đại từ, biểu thị quan hệ song song, giống 和.

你跟老刘都是副主任 ,凭什么他说你 。 我的情况跟他的不一样 。 我的表跟他的表都是从一个商店买回来的。
Nǐ gēn lǎo liú dōu shì fù zhǔrèn, píng shénme tā shuō nǐ. Wǒ de qíngkuàng gēn tā de bù yīyàng. Wǒ de biǎo gēn tā de biǎo dōu shì cóng yīgè shāngdiàn mǎi huílái de.
Bạn và anh Lưu đều là phó giám đốc, dựa vào đâu anh ấy lại có quyền sai khiến bạn chứ. Hoàn cảnh của tôi khác với anh ấy. Cả đồng hồ của tôi và đồng hồ của anh ấy đều được mua từ một cửa hàng.
Research into working conditions: Most employees can work smarter Những hình ảnh buồn khóc, đau khổ, chán nản đầy tâm trạng Cách chọn đồng hồ đeo tay phù hợp cho nam giới

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời