Phân biệt 随便 và 随意
随便 [Động từ, tính từ, liên từ, phó từ]
– Động từ:
Tùy ý, mặc sức, tha hồ
随你的便。 | 你们随便闲谈,我先去做饭。 | 你们活儿多,随便匀给我们一些吧。 |
Suí nǐ de biàn. | Nǐmen suíbiàn xiántán, wǒ xiān qù zuò fàn. | Nǐmen huó er duō, suíbiàn yún gěi wǒmen yīxiē ba. |
Tùy em | Các em cứ trò chuyện tùy thích, anh đi nấu cơm đã. | Công việc của các anh nhiều, các anh cứ tùy ý san sẻ cho chúng tôi nhé. |
![]() |
![]() |
![]() |
Bất cứ
奶茶也好,可乐也好,随便什么饮料,我都想喝。 | 话剧也好,京剧也好,随便什么戏, 我都爱看。 |
Nǎichá yě hǎo, kělè yě hǎo, suíbiàn shénme yǐnliào, wǒ doū xiǎng hē. | Huàjù yě hǎo, jīngjù yě hǎo, suíbiàn shénme xì, wǒ doū ài kàn. |
Trà sữa cũng được, coca cola cũng được, bất cứ loại nước uống nào tôi đều muốn uống. | Họa kịch hay kinh kịch đều được, bất cứ loại kịch nào, tôi đều thích xem. |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Tùy tiện, tùy ý. Có thể mang hàm ý xấu.
我说话很随便,你不要见怪。 | 这小姑娘做饭太随便了,今天有客人来吃饭, 该怎么办呢? | 人家都出去了, 我自己一个人待在家里非常随意。 |
Wǒ shuōhuà hěn suíbiàn, nǐ bùyào jiànguài. | Zhè xiǎo gūniáng zuò fàn tài suíbiànliǎo, jīntiān yǒu kèrén lái chīfàn, gāi zěnme bàn ne? | Rénjiā dōu chūqùle, wǒ zìjǐ yīgè rén dài zài jiālǐ fēicháng suíyì. |
Tôi nói chuyện khá tùy tiện, anh đừng để bụng nha. | Cô gái này nấu ăn quá tùy tiện rồi, hôm nay có khách đến nhà ăn cơm, giờ làm sao đây? | Mọi người đi hết rồi, tôi một mình trong nhà, mặc sức mà lăn lộn. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Liên từ. Mặc cho
随便你怎么劝,他都不听。 |
Suíbiàn nǐ zěnme quàn, tā dōu bù tīng |
Mặc cho bạn khuyên thế nào, anh ấy cũng không nghe |
![]() |
Phó từ : Tùy ý sử dụng hoặc làm gì đó.
这里的衣服种类很多,你可以随便挑选。 | 你可随便借用我的小刀。 | 你可随便使用这里的书。 |
Zhèlǐ de yīfú zhǒnglèi hěnduō, nǐ kěyǐ suíbiàn tiāoxuǎn. | Nǐ kě suíbiàn jièyòng wǒ de xiǎodāo. | Nǐ kě suíbiàn shǐyòng zhèlǐ de shū. |
Quần áo ở đây rất nhiều loại, bạn có thể tùy ý lựa chọn. | Bạn có thể mượn con dao của tôi tùy ý. | Anh có thể tùy ý sử dụng số sách ở đây. |
![]() |
![]() |
![]() |
随意 [Động từ, tính từ, phó từ]
– Động từ: Tùy ý, thỏa sức.
他们随意乱饮窖里的酒。 | 你们随意闲谈,我先去做饭。 |
Tāmen suíyì luàn yǐn jiào lǐ de jiǔ. | Nǐmen suíyì xiántán, wǒ xiān qù zuò fàn. |
Họ thỏa sức uống rượu trong hầm. | Các em cứ từ từ tán gẫu, anh đi nấu cơm đây. |
![]() |
![]() |
– Phó từ . Tùy ý.
这里的衣服种类很多,你可以随意挑选。 | 你可随意借用我的小刀。 | 你可随意使用这里的书。 |
Zhèlǐ de yīfú zhǒnglèi hěnduō, nǐ kěyǐ suíyì tiāoxuǎn. | Nǐ kě suíyì jièyòng wǒ de xiǎodāo | Nǐ kě suíyì shǐyòng zhèlǐ de shū. |
Quần áo ở đây rất nhiều loại, bạn có thể tùy ý lựa chọn. | Bạn có thể mượn con dao của tôi tùy ý. | Anh có thể tùy ý sử dụng số sách ở đây. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ. tùy ý. cách dùng giống như 随便 , nhưng không dùng trong trường hợp ý xấu và không thể trùng điệp
他平时穿着很随意。 |
Tā píngshí chuānzhuó hěn suíyì. |
Anh ấy thường ăn mặc giản dị. |
![]() |
BẢNG TÓM TẮT
Chúc các bạn học tốt!