Phân biệt 险峻 và 险恶
险峻 [Tính từ]
– Hiểm trở. cao và dốc. Nhấn mạnh thế núi cao và dốc.
我正在绕过一个荒凉险峻的海岬。 | 这城堡是在一座山上,到那里去的路险峻而崎岖。 | 我们终于登上了险峻的峭壁。 |
Wǒ zhèngzài ràoguò yīgè huāngliáng xiǎnjùn dì hǎijiǎ. | Zhè chéngbǎo shì zài yīzuò shānshàng, dào nàlǐ qù de lù xiǎnjùn ér qíqū. | Wǒmen zhōngyú dēng shàngle xiǎnjùn de qiàobì. |
Tôi đang rảo bước vòng quanh một bờ vách đá hoang vu hiểm trở. | Lâu đài nằm trên một ngọn đồi, con đường đến đó rất dốc và gồ ghề. | Cuối cùng chúng tôi cũng leo đến được vách đá cheo leo. |
![]() |
![]() |
![]() |
险恶 [Tính từ]
– Hiểm trở,khó khăn. Nhấn mạnh tính chất khó khăn, đường đi gian hiểm khó đi.
这外面的世界险恶着呢 | 这一带山势十分险恶,你们要小心! |
Zhè wàimiàn de shìjiè xiǎn’è zhene | Zhè yīdài shān shì shífēn xiǎn’è, nǐmen yào xiǎoxīn! |
Thế giới bên ngoài rất nguy hiểm. | Những ngọn núi trong khu vực này rất nguy hiểm, chúng ta phải cẩn thận! |
![]() |
![]() |
– Tai quái. Dùng để diễn tả căn bệnh hoặc một tình huống khó khăn quái ác.
事情看上去真有些险恶。 | 今天天气很险恶。 |
Shìqíng kàn shàngqù zhēn yǒuxiē xiǎn’è. | Jīntiān tiānqì hěn xiǎn’è. |
Mọi chuyện trông có vẻ rất nghiêm trọng. | Thời tiết hôm nay thật là tai quái. |
![]() |
![]() |
– Hiểm ác. Dùng với ý nghĩa nhấn mạnh những xấu xa, tội lỗi của con người. Ví dụ: lòng người hiểm ác
真假参半的谎言最险恶。 | 你想我有多险恶我就会有多险恶 | 他的野蛮和险恶大大超过人们的想象。 |
Zhēn jiǎ cānbàn de huǎngyán zuì xiǎn’è. | Nǐ xiǎng wǒ yǒu duō xiǎn’è wǒ jiù huì yǒu duō xiǎn’è | Tā de yěmán hé xiǎn’è dàdà chāoguò rénmen de xiǎngxiàng. |
Một nửa sự thật chính là những lời nói dối nham hiểm nhất. | Anh nghĩ tôi tàn độc bao nhiêu thì tôi sẽ tàn độc bấy nhiêu. | Sự man rợ và nham hiểm của hắn vượt xa trí tưởng tượng của mọi người |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!