Phân biệt 郁闷 và 纳闷
郁闷 [Động từ, tính từ]
– Động từ: phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
他那时沮丧郁闷,情绪低落。 | 在这一期间,患者经受颤抖、忧虑、郁闷和失眠的痛苦。 | 他郁闷不乐离开这个地方。 |
Tā nà shí jǔsàng yùmèn, qíngxù dīluò. | Zài zhè yī qíjiān, huànzhě jīngshòu chàndǒu, yōulǜ, yùmèn hé shīmián de tòngkǔ. | Tā yùmèn bù lè líkāi zhège dìfāng. |
Lúc đó anh ấy chán nản phiền muộn, suy sụp tinh thần. | Trong giai đoạn này, bệnh nhân thường bị run, lo lắng, trầm cảm và mất ngủ. | Anh ấy sầu não rời khỏi nơi này. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
为了掩饰她那颗惆怅郁闷的心,她在神态间故意装作十分轻松活泼。 | 他不讲话了,但我猜他有满腔说不出的郁闷。 | 她将手放在马笼头上,心里怀着一种郁闷的感情。 |
Wèile yǎnshì tā nà kē chóuchàng yùmèn de xīn, tā zài shéntài jiān gùyì zhuāng zuò shífēn qīngsōng huópō. | Tā bù jiǎnghuàle, dàn wǒ cāi tā yǒu mǎnqiāng shuō bu chū de yùmèn. | Tā jiàng shǒu fàng zài mǎ lóngtou shàng, xīnlǐ huáizhe yī zhǒng yùmèn de gǎnqíng. |
Để che đậy trái tim u sầu và đầy phiền muộn của mình, cô ấy cố tình giả vờ rất thoải mái và sôi nổi. | Anh ấy ngừng nói, nhưng tôi đoán anh ấy đang tràn ngập sự chán nản không thể diễn tả được. | Cô ấy đặt tay lên dây cương ngựa, trong lòng đầy một nỗi u sầu. |
![]() |
![]() |
![]() |
纳闷 [Động từ]
– Thắc mắc, bối rối, bồn chồn, khó hiểu.
他听说有上海来的长途电话找他,一时想不出是谁,心里有些纳闷儿。 | 我就纳闷那么漂亮的女孩怎么会看上你? | 以前你们俩是死对头,现在又天天在一块,我和杨猛都特纳闷 。 |
Tā tīng shuō yǒu shànghǎi lái de chángtú diànhuà zhǎo tā, yīshí xiǎng bù chū shì shéi, xīn li yǒuxiē nàmèn er. | Wǒ jiù nàmèn nàme piàoliang de nǚhái zěnme huì kàn shàng nǐ?
|
Yǐqián nǐmen liǎng shì sǐduìtóu, xiànzài yòu tiāntiān zài yīkuài, wǒ hé yáng měng dōu tè nàmèn.
|
Anh ấy nghe nói có điện thoại đường dài từ Thượng Hải gọi tới, không đoán ra ai, trong lòng hơi bồn chồn. | Tôi khá thắc mắc là làm sao một cô gái xinh đẹp như vậy lại có thể yêu bạn cơ chứ? | Lúc trước hai người là kẻ thù không đội trời chung, bây giờ lại suốt ngày quấn quýt bên nhau, tôi với Dương Mãnh đều lấy làm thắc mắc đấy |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!