Phân biệt 遗忘 và 忘记
遗忘 [Động từ]
– Quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên.
爱情、骄傲、欲望和热情已经被遗忘了。 | 在象银行这样一个素来十分洁净的地方,竟会撞见一处肮脏的,被人遗忘的死角,使他感到十分惊讶。 | 活跃在运动场上的运动员是那样的名扬遐尔,而一旦结束了体育生涯,就很快被人们所遗忘,这是不足为怪的。 |
Àiqíng, jiāo’ào, yùwàng hé rèqíng yǐjīng bèi yíwàngle. | Zài xiàng yínháng zhèyàng yīgè sùlái shífēn jiéjìng dì dìfāng, jìng huì zhuàngjiàn yī chù āng zāng de, bèi rén yíwàng de sǐjiǎo, shǐ tā gǎndào shífēn jīngyà. | Huóyuè zài yùndòngchǎng shàng de yùndòngyuán shì nàyàng de míng yáng xiá ěr, ér yīdàn jiéshùle tǐyù shēngyá, jiù hěn kuài bèi rénmen suǒ yíwàng, zhè shì bùzú wéi guài de. |
Tình yêu, niềm tự hào, khát vọng và đam mê đều đã bị lãng quên. | Anh ta ngạc nhiên khi tìm thấy một góc bẩn thỉu, bị bỏ quên ở một nơi sạch sẽ như ngân hàng. | Không có gì lạ khi những vận động viên quá nổi tiếng trên sân chơi lại nhanh chóng bị quên lãng một khi sự nghiệp thể thao của họ kết thúc. |
![]() |
![]() |
![]() |
忘记 [Động từ]
– Quên; không nhớ; quên mất.
她从不忘记每周给我写信。 | 我们决不会忘记,今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的 | 你不要忘记你的诺言呀。 |
Tā cóng bù wàngjì měi zhōu gěi wǒ xiě xìn. | Wǒmen jué bù huì wàngjì, jīntiān de shènglì shì jīngguò jiānkǔ de dòuzhēng dé lái de | Nǐ bùyào wàngjì nǐ de nuòyán ya. |
Cô ấy không bao giờ quên viết thư cho tôi mỗi tuần. | Chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. | Anh đừng có quên lời hứa của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!