Phân biệt 迷惑 và 困惑
迷惑 [Động từ , Tính từ]
-Tính từ: bối rối, phân vân
他说的意思到底是可以还是不可以? 让人迷惑。 | 他感到十分困惑。
|
她眼光沮丧,迷惑不解。 |
Tā shuō de yìsi dàodǐ shì kěyǐ hai shì bù kěyǐ? Ràng rén míhuò. | Tā gǎndào shífēn kùnhuò. | Tā yǎnguāng jǔsàng, míhuò bù jiě. |
Ý của anh ấy là rốt cuộc là có thể hay không? Thật khiến người ta phân vân. | Anh rất bối rối. | Ánh mắt cô chán nản , cảm thấy vô cùng hoang mang khó hiểu. |
![]() |
![]() |
-Động từ: bối rối, phân vân
这个问题一直困惑着他们。 |
Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tāmen. |
Vấn đề này lúc nào cũng làm cho họ không biết xử trí thế nào. |
![]() |
困惑 [Tính từ, Động từ]
– Tính từ: Nghi hoặc; không biết xử trí thế nào; cảm thấy khó khăn; không biết làm thế nào
如何才能找到一个理想的工作呢? 这是现在年轻人普遍感到困惑的一件事情。 | 我感到困惑和恐惧。 | 姑娘显得有些困惑。 |
Rúhé cáinéng zhǎodào yīgè lǐxiǎng de gōngzuò ne? Zhè shì xiànzài niánqīng rén pǔbiàn gǎndào kùnhuò de yī jiàn shìqíng. | Wǒ gǎndào kùnhuò hé kǒngjù. | Gūniáng xiǎndé yǒuxiē kùnhuò. |
Làm thế nào để tôi có thể tìm được một công việc lý tưởng? Đây là một trong những điều mà các bạn trẻ hiện nay cảm thấy khó khăn và không biết nên làm thế nào. | Tôi cảm thấy bối và lo sợ. | Cô gái trông có vẻ hơi bối rối. |
![]() |
![]() |
-Động từ: Khó xử, không biết làm thế nào
起初,这使她感到困惑。 |
Qǐchū, zhè shǐ tā gǎndào kùnhuò. |
Lúc đầu, điều này khiến cô bối rối. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!