You are currently viewing Phân biệt 返 và 回

Phân biệt 返 và 回

Phân biệt 返 và 回

返 [Động từ]

– Về , trở về. Biểu thị ý nghĩa về, trở về.

他将在三天后返京。 我买了一张往返机票。
Tā jiàng zài sān tiānhòu fǎn jīng. Wǒ mǎile yī zhāng wǎngfǎn jīpiào.
Anh ấy sẽ trở lại Bắc Kinh sau ba ngày. Tôi đã mua một vé xe khứ hồi.
Cha đẻ tàu hoả là ai, vì sao lại rải đá dọc đường tàu? VÌ SAO TÀU LỬA CẦN PHẢI CHẠY TRÊN ĐƯỜNG RAY? - DaoHieu.com

 

* Kết hợp với từ đơn âm tiết, như : 返京,返校 . Nếu muốn kết hợp với từ hai âm tiết, thì phải dùng 返回 , ví dụ như: 返回北京,返回学校

* Không kết hợp với 去

Ví dụ: 我很久没有返越南去了 (sai)

回 [Động từ, lượng từ]

– Động từ

(1) Trở về, quay về, về. Từ nơi khác quay về chỗ cũ, trở về.

下个月,我要回越南了。 吃饭后,我要回家。
Xià gè yuè, wǒ yào huí yuènánle. Chīfàn hòu, wǒ yào huí jiā.
Tháng sau, tôi sẽ về Việt Nam. Sau bữa ăn tối, tôi phải về nhà.
Top 15 điểm đến đẹp nhất Việt Nam- Du lịch Việt Nam 3 hành động người Việt đừng làm sau khi ăn cơm tối kẻo hại dạ dày

 

(2) Trả lời, hồi âm.

我给朋友回信了。 我给他回个电话。
Wǒ gěi péngyǒu huíxìnle. Wǒ gěi tā huí gè diànhuà.
Tôi đã viết thư hồi âm cho bạn tôi. Tôi gọi lại cho anh ấy.
Hưởng ứng cuộc thi Viết thư quốc tế UPU lần thứ 51 - Báo Khánh Hòa điện tử Working from home benefits the environment and personal well-being • Earth.com

 

(3) Quay lại.

– Bổ ngữ: Về lại. Biểu thị ý nghĩa phản hồi, trả lời, trả về chỗ cũ.

听到妈妈叫他,他马上回过头来。 她回过身来跟我笑了笑。
Tīng dào māmā jiào tā, tā mǎshàng huíguòtóu lái. Tā huí guò shēn lái gēn wǒ xiàole xiào.
Anh quay đầu lại ngay lập tức khi nghe thấy tiếng mẹ gọi mình. Cô ấy quay người lại và cười với tôi.
Embracing the Remote Learning and Remote Working Revolutions - Speexx Triệu Lệ Dĩnh lên top hot search khi quay đầu lại với nụ cười ngọt lịm

 

– Lượng từ.

(1) Lần. Chỉ số lần hành động

他去过胡志明市好几回了。
Tā qùguò húzhìmíng shì hǎojǐ huíle.
Anh ấy đã từng đến Thành phố Hồ Chí Minh vài lần.
Sài Gòn là Thành phố Hồ Chí Minh từ bao giờ? - 29.04.2017, Sputnik Việt Nam

 

(2) Sự. Chỉ sự việc.

根本没有这回事。
Gēnběn méiyǒu zhè huí shì.
Căn bản không hề có chuyện này.
Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Văn Phòng | Hàn ngữ Han Sarang

 

(3) Hồi. Chỉ chương hồi trong tiểu thuyết

“红楼梦” 第三回
“Hónglóumèng” dì sān huí
Hồi 3 “Hồng lâu mộng”
10 đại trí huệ nhân sinh trong Hồng Lâu Mộng

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời