You are currently viewing Phân biệt 过于 và 过分

Phân biệt 过于 và 过分

Phân biệt 过于 và 过分

过于  [Phó từ]

– Quá; lắm; quá chừng; quá đáng (phó từ biểu thị sự thái quá)

这篇文章的内容过于艰深,不太适合中学生阅读。 他受到了过于严历的惩罚。 他的思路过于犀利敏捷。
Zhè piān wénzhāng de nèiróng guòyú jiānshēn, bù tài shìhé zhōngxuéshēng yuèdú. Tā Tā shòudàole guòyú yán lì de chéngfá. Tā de sīlù guòyú xīlì mǐnjié.
Nội dung bài này quá khó và không phù hợp để học sinh trung học cơ sở đọc hiểu. Anh đã bị trừng phạt quá khắc nghiệt. Tư duy của anh ấy hết sức nhạy bén và nhanh nhẹn.
Phương pháp học tập của tiến sĩ Marty Lobdell: Study Less Study Smart (Phần  1) Sự thật trong suốt 400 năm qua: "Tra tấn không hề hiệu quả" Case #1 - NEMR HR | HR, Payroll, Benefits

 

过分  [Tính từ]

– Quá; quá đáng; quá mức; quá trớn; lố trớn (lời nói, việc làm)

你这么说太过分了,一定会引起对方反感的。 对于学生提出的过分要求学校没有办法满足。 这么明显的标志你都没看见,你也粗心得太过分了。
Nǐ zhème shuō tài guòfènle, yīdìng huì yǐnqǐ duìfāng fǎngǎn de Duìyú xuéshēng tíchū de guòfèn yāoqiú xuéxiào méiyǒu bànfǎ mǎnzú.  Zhème míngxiǎn de biāozhì nǐ dōu méi kànjiàn, nǐ yě cū xīndé tài guòfènle.
Anh nói nhiều như vậy, chắc chắn sẽ khiến đối phương thấy phản cảm. Nhà trường không có cách nào đáp ứng được những yêu cầu quá đáng của học sinh. Những dấu hiệu rõ ràng như vậy bạn cũng không nhìn ra, bạn thật quá bất cẩn rồi.
10 Câu Hỏi Về Kỹ Năng Giao Tiếp Phổ Biến Nhất Khi Phỏng Vấn Quy định mới về điều kiện tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước 20 Reasons to Let Your Employees Work From Home

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời