Phân biệt 过于 và 过分
过于 [Phó từ]
– Quá; lắm; quá chừng; quá đáng (phó từ biểu thị sự thái quá)
这篇文章的内容过于艰深,不太适合中学生阅读。 | 他受到了过于严历的惩罚。 | 他的思路过于犀利敏捷。 |
Zhè piān wénzhāng de nèiróng guòyú jiānshēn, bù tài shìhé zhōngxuéshēng yuèdú. Tā | Tā shòudàole guòyú yán lì de chéngfá. | Tā de sīlù guòyú xīlì mǐnjié. |
Nội dung bài này quá khó và không phù hợp để học sinh trung học cơ sở đọc hiểu. | Anh đã bị trừng phạt quá khắc nghiệt. | Tư duy của anh ấy hết sức nhạy bén và nhanh nhẹn. |
![]() |
![]() |
![]() |
过分 [Tính từ]
– Quá; quá đáng; quá mức; quá trớn; lố trớn (lời nói, việc làm)
你这么说太过分了,一定会引起对方反感的。 | 对于学生提出的过分要求学校没有办法满足。 | 这么明显的标志你都没看见,你也粗心得太过分了。 |
Nǐ zhème shuō tài guòfènle, yīdìng huì yǐnqǐ duìfāng fǎngǎn de | Duìyú xuéshēng tíchū de guòfèn yāoqiú xuéxiào méiyǒu bànfǎ mǎnzú. | Zhème míngxiǎn de biāozhì nǐ dōu méi kànjiàn, nǐ yě cū xīndé tài guòfènle. |
Anh nói nhiều như vậy, chắc chắn sẽ khiến đối phương thấy phản cảm. | Nhà trường không có cách nào đáp ứng được những yêu cầu quá đáng của học sinh. | Những dấu hiệu rõ ràng như vậy bạn cũng không nhìn ra, bạn thật quá bất cẩn rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!