You are currently viewing Phân biệt 越发 và 更加

Phân biệt 越发 và 更加

Phân biệt 越发 và 更加

越发 [Phó từ]

– Càng, càng ngày.. càng.. Biểu thị mức độ càng ngày càng thêm sâu sắc, rõ ràng,..

观众越多,他们演得越发卖力气。 浪涛的澎湃声也越发响亮了。 雾越发浓重了。
Guānzhòng yuè duō,tāmen yǎn dé yuèfā màilìqì. Làngtāo de péngpài shēng yě yuèfā xiǎngliàngle.  Wù yuèfā nóngzhòngle.
Người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái. Tiếng sóng gầm ngày một to hơn. Sương mù càng ngày càng dày đặc.
Đô vật mỹ - YouTube Tiếng sóng biển (thu âm tự nhiên) - YouTube Sương mù dày đặc tại nhiều khu vực của đồng bằng sông Cửu Long - Ảnh thời sự trong nước - Văn hoá & Xã hội - Thông tấn xã Việt Nam (TTXVN)

 

更加 [Phó từ]

– Càng; thêm; hơn nữa. Biểu thị mức độ hoặc số lượng được tăng hoặc giảm bớt.

公家的书,应该更加爱护。 困难不但不让我们畏惧,反而还让我们更加努力。 从此我的老师会更加严格。
Gōngjiā de shū,yìnggāi gèngjiā àihù. Kùn nàn bùdàn bù ràng wǒmen wèijù, fǎn’ér hái ràng wǒmen gèngjiā nǔlì.  Cóngcǐ wǒ de lǎoshī huì gèngjiā yángé.
Sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn. Khó khăn không những không khiến chúng tôi thấy mà chùn bước, ngược lại khiến cho chúng tôi càng cố gắng hơn. Từ nay về sau thầy giáo của tôi sẽ nghiêm khắc hơn.
Chiêm ngưỡng 15 thư viện đại học đẹp nhất trên khắp thế giới 10 cách để vượt qua khó khăn, bước tiếp với cuộc đời | sitanguyen.com Trờ thành người sếp nghiêm khắc chứ đừng làm người sếp độc tài

 

BẢNG SO SÁNH

 

Chúc các bạn học tốt

Trả lời