Phân biệt 越发 và 更加
越发 [Phó từ]
– Càng, càng ngày.. càng.. Biểu thị mức độ càng ngày càng thêm sâu sắc, rõ ràng,..
观众越多,他们演得越发卖力气。 | 浪涛的澎湃声也越发响亮了。 | 雾越发浓重了。 |
Guānzhòng yuè duō,tāmen yǎn dé yuèfā màilìqì. | Làngtāo de péngpài shēng yě yuèfā xiǎngliàngle. | Wù yuèfā nóngzhòngle. |
Người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái. | Tiếng sóng gầm ngày một to hơn. | Sương mù càng ngày càng dày đặc. |
![]() |
![]() |
![]() |
更加 [Phó từ]
– Càng; thêm; hơn nữa. Biểu thị mức độ hoặc số lượng được tăng hoặc giảm bớt.
公家的书,应该更加爱护。 | 困难不但不让我们畏惧,反而还让我们更加努力。 | 从此我的老师会更加严格。 |
Gōngjiā de shū,yìnggāi gèngjiā àihù. | Kùn nàn bùdàn bù ràng wǒmen wèijù, fǎn’ér hái ràng wǒmen gèngjiā nǔlì. | Cóngcǐ wǒ de lǎoshī huì gèngjiā yángé. |
Sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn. | Khó khăn không những không khiến chúng tôi thấy mà chùn bước, ngược lại khiến cho chúng tôi càng cố gắng hơn. | Từ nay về sau thầy giáo của tôi sẽ nghiêm khắc hơn. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt