You are currently viewing Phân biệt 超越 và 超过

Phân biệt 超越 và 超过

Phân biệt 超越 và 超过

超越 [Động từ]

– Vượt qua; hơn hẳn; vượt quá; khắc phục.

我们完全能够超越任何障碍,战胜任何困难。 他的智慧、学识超越他的年龄。 我所想出的办法都是超越法律的。
Wǒmen wánquán nénggòu chāoyuè rènhé zhàng’ài, zhànshèng rènhé kùnnán. Tā de zhìhuì, xuéshì chāoyuè tā de niánlíng. Wǒ suǒ xiǎng chū de bànfǎ dōu shì chāoyuè fǎlǜ de.
Chúng ta hoàn toàn có thể vượt qua bất cứ trở ngại nào, chiến thắng bất cứ khó khăn nào. Sự khôn ngoan và kiến ​​thức của anh ấy đã vượt xa tuổi tác của anh ấy. Các giải pháp tôi đã đưa ra là vượt qua khỏi phạm vi của pháp luật.
Tham khảo Topic WORK IELTS Speaking Part 1,2,3 và mẫu câu trả lời Managing your mental health while working from home - Black Dog Institute Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý có mối quan hệ thế nào?

 

超过 [Động từ]

– Vượt lên trước; vượt quá; vượt qua.

经过刻苦的努力,这次考试他的成绩超过了全班所有的同学。 这个小姑娘长得真高,才10岁已经超过1.70米了,将来去打篮球一定很合适。 从发展的趋势来看,这个城市的经济水平一定超得过其他发达城市。
Jīngguò kèkǔ de nǔlì, zhè cì kǎoshì tā de chéngjī chāoguòle quán bān suǒyǒu de tóngxué.   Zhège xiǎo gūniáng zhǎng dé zhēn gāo, cái 10 suì yǐjīng chāoguò 1.70 Mǐle, jiānglái qù dǎ lánqiú yīdìng hěn héshì.  Cóng fāzhǎn de qūshì lái kàn, zhège chéngshì de jīngjì shuǐpíng yīdìng chāo déguò qítā fādá chéngshì.
Trải qua sự nỗ lực gian khổ, điểm của anh ấy trong kỳ thi này đã vượt qua tất cả các bạn cùng lớp trong lớp. Cô bé này cao thật đấy, mới 10 tuổi mà đã cao vượt hơn 1m70, sau này nhất định rất thích hợp chơi bóng rổ. Xét theo xu hướng phát triển, trình độ kinh tế của thành phố này phải vượt qua các thành phố phát triển khác.
7 Health Effects of Working Too Much Cách Ném Bóng Rổ Bách Phát Bách Trúng, Học Ngay Kẻo Lỡ! • Leep.app Đô thị loại 1 là gì ? Danh sách Đô thị loại 1 ở Việt Nam

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời