PHÂN BIỆT 赶紧 và 赶快
赶紧 [Phó từ]
Nhanh, ngay, mau chóng. Biểu thị tận dụng thời gian, cơ hội, nhanh chóng hành động.
我们迟了,我们必须赶紧。 | 时间有限,我不得不赶紧。 | 他母亲赶紧打发他去上学。 |
Wǒmen chíle, wǒmen bìxū gǎnjǐn. | Shíjiān yǒuxiàn, wǒ bùdé bù gǎnjǐn. | Tā mǔqīn gǎnjǐn dǎfā tā qù shàngxué. |
Chúng ta trễ rồi, chúng ta nhất định phải nhanh. | Thời gian có hạn, tôi không thể không nhanh chóng. | Mẹ của anh ấy nhanh chóng đưa anh ấy đến trường. |
![]() |
![]() |
赶快 [Phó từ]
Nhanh, ngay, mau chóng. Biểu thị tận dụng thời gian, cơ hội, đẩy nhanh tốc độ.
太晚了我得赶快走。 | 事情很急迫,得赶快处理。 | 你还不赶快给我招出来! |
Tài wǎnle wǒ dé gǎnkuài zǒu. | Shìqíng hěn jípò, dé gǎnkuài chǔlǐ. | Nǐ hái bù gǎnkuài gěi wǒ zhāo chūlái! |
Quá muộn rồi, tôi phải đi ngay. | Tình hình sự việc cấp bách, mau chóng giải quyết sắp xếp. | Anh còn không nhanh chóng khai ra cho tôi? |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!