Phân biệt 赞许 và 赞同
赞许 [Động từ]
– Khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi
赞许地点点头。 | 他的作品受到读者的赞许。 | 在客人面前,妈妈把孩子赞许了一番。 |
Zànxǔ dì diǎndiǎntóu. | Tā de zuòpǐn shòudào dúzhě de zànxǔ. | Zài kèrén miànqián, māmā bǎ háizi zànxǔle yī fān. |
Gật đầu tán thành. | Tác phẩm của anh đã được độc giả khen ngợi. | Trước mặt khách, người mẹ mang con mình ra khen một hồi |
![]() |
![]() |
![]() |
赞同 [Động từ]
– Tán thành; đồng ý
全厂职工一致赞同这项改革。 | 我赞同你计划中的想法。 | 你的建议不合法;我不能赞同。 |
Quánchǎng zhígōng yīzhì zàntóng zhèxiàng gǎigé. | Wǒ zàntóng nǐ jìhuà zhōng de xiǎngfǎ. | Nǐ de jiànyì bù héfǎ; wǒ bùnéng zàntóng. |
Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này. | Tôi đồng ý với ý tưởng trong kế hoạch của bạn. | Đề xuất của bạn không hợp pháp; tôi không thể đồng ý với nó. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!