Phân biệt 资格 và 资历
资格 [Danh từ]
– Tư cách, tuổi nghề, thâm niên. 老资格 (tuổi nghề cao; lâu năm). Tập trung vào các điều kiện, yêu cầu hoặc địa vị cần có để tham gia vào một hoạt động nhất định.
他在我们车间里是资格最老的了。 | 你自己都没做好,你有什么资格站在这儿说别人不行? | 如果你没有尽力,就没有资格说自己运气不好 |
Tā zài wǒmen chējiān lǐ shì zīgé zuì lǎo dele. | Nǐ zìjǐ dōu méi zuò hǎo, nǐ yǒu shé me zīgé zhàn zài zhè’er shuō biérén bùxíng? | Rúguǒ nǐ méiyǒu jìnlì, jiù méiyǒu zīgé shuō zìjǐ yùnqì bù hǎo. |
Trong phân xưởng của chúng tôi, ông ấy là người có thâm niên cao nhất. | Đến bản thân bạn còn chưa làm tốt thì bạn có quyền gì mà đứng đây nói người khác ? | Nếu bạn không cố gắng hết mình, lấy tư cách gì nói là bản thân không may mắn chứ. |
![]() |
![]() |
![]() |
资历 [Danh từ]
– Lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải. Tập trung vào kinh nghiệm tham gia vào một hoạt động nhất định.
她看来资历很好, 可以来承担这份工作。 | 按资历晋升。 | 他资历太浅,太没经验,官僚们对他了解太少。 |
Tā kàn lái zīlì hěn hǎo, kěyǐ lái chéngdān zhè fèn gōngzuò. | Àn zīlì jìnshēng. | Tā zīlì tài qiǎn, tài méi jīngyàn, guānliáomen duì tā liǎojiě tài shǎo. |
Cô ấy có vẻ là người có đầy đủ tư cách để gánh vác công việc này. | Dựa vào thâm niên để thăng tiến (trong công việc). | Anh ấy là tay mơ trong nghề, chẳng có kinh nghiệm gì, các ông lớn chẳng có ai biết đến anh ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!