You are currently viewing Phân biệt 资格 và 资历

Phân biệt 资格 và 资历

Phân biệt 资格 và 资历

资格  [Danh từ]

– Tư cách, tuổi nghề, thâm niên. 老资格 (tuổi nghề cao; lâu năm). Tập trung vào các điều kiện, yêu cầu hoặc địa vị cần có để tham gia vào một hoạt động nhất định.

他在我们车间里是资格最老的了。 你自己都没做好,你有什么资格站在这儿说别人不行? 如果你没有尽力,就没有资格说自己运气不好
Tā zài wǒmen chējiān lǐ shì zīgé zuì lǎo dele.  Nǐ zìjǐ dōu méi zuò hǎo, nǐ yǒu shé me zīgé zhàn zài zhè’er shuō biérén bùxíng? Rúguǒ nǐ méiyǒu jìnlì, jiù méiyǒu zīgé shuō zìjǐ yùnqì bù hǎo.
Trong phân xưởng của chúng tôi, ông ấy là người có thâm niên cao nhất. Đến bản thân bạn còn chưa làm tốt thì bạn có quyền gì mà đứng đây nói người khác ? Nếu bạn không cố gắng hết mình, lấy tư cách gì nói là bản thân không may mắn chứ.
Ngôi vị "công xưởng thế giới" của Trung Quốc có dễ bị đe dọa? | VTV.VN Vợ chồng nếu có cãi nhau, cũng cần có nghệ thuật Nên chọn công việc yêu thích hay lương cao? Tại sao?

 

资历 [Danh từ]

– Lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải. Tập trung vào kinh nghiệm tham gia vào một hoạt động nhất định.

她看来资历很好, 可以来承担这份工作。 按资历晋升。 他资历太浅,太没经验,官僚们对他了解太少。
Tā kàn lái zīlì hěn hǎo, kěyǐ lái chéngdān zhè fèn gōngzuò. Àn zīlì jìnshēng.  Tā zīlì tài qiǎn, tài méi jīngyàn, guānliáomen duì tā liǎojiě tài shǎo.
Cô ấy có vẻ là người có đầy đủ tư cách để gánh vác công việc này. Dựa vào thâm niên để thăng tiến (trong công việc). Anh ấy là tay mơ trong nghề, chẳng có kinh nghiệm gì, các ông lớn chẳng có ai biết đến anh ta.
Khó khăn hàng đầu khi làm việc tại nhà và cách khắc phục - JobsGO Blog Làm việc tại nhà, tạm biệt nỗi lo năng suất - JobHopin Học thói quen làm việc lành mạnh của người châu Âu để làm ít, chơi nhiều mà vẫn thành công

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời