Phân biệt 谢谢 – 感谢 – 感激
谢谢 [Động từ]
(1) Cảm ơn. Dùng để cảm ơn ý tốt của người người
我很好,谢谢。 | 尽管如此,还是要谢谢你。 |
Wǒ hěn hǎo, xièxiè. | Jǐnguǎn rúcǐ, háishì yào xièxiè nǐ. |
Tôi khỏe, cảm ơn! | Dù có ra sao, vẫn là phải cảm ơn anh. |
![]() |
![]() |
(2) Dùng để từ chối lịch sự
谢谢, 这件事让我自己做就好了。 |
Xièxiè, zhè jiàn shì ràng wǒ zìjǐ zuò jiù hǎole. |
Cảm ơn nhé, việc này để tôi tự làm được rồi. |
![]() |
感谢 [Động từ]
– Cảm ơn. Dùng cả hành động và lời nói để bày tỏ ý biết ơn sự giúp đỡ và ân huệ của người khác.
我真不知道该怎样感谢你。 | 让我代表我们全体感谢你。 | 非常感谢您对我们的帮助。 |
Wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnyàng gǎnxiè nǐ. | Ràng wǒ dàibiǎo wǒmen quántǐ gǎnxiè nǐ. | Fēicháng gǎnxiè nín duì wǒmen de bāngzhù. |
Tôi thực sự không biết làm thế nào để cảm ơn bạn. | Để tôi thay mặt cho mọi người cảm ơn anh nhé. | Cảm ơn sự giúp đỡ của anh rất nhiều. |
![]() |
![]() |
![]() |
感激 [Động từ]
– Cảm ơn, cảm kích. Bày tỏ sự biết ơn sự giúp đỡ của người khác. Ngữ khí nhấn mạnh.
我很感激我的妻子和孩子。 | 我不知道怎样感激你才好 | 承蒙热情招待,十分感激 |
Wǒ hěn gǎnjī wǒ de qīzi hé háizi. | Wǒ bù zhīdào zěnyàng gǎnjī nǐ cái hǎo | Chéngméng rèqíng zhāodài, shífēn gǎnjī |
Tôi vô cùng biết ơn vợ con tôi. | Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn. | Vô cùng cảm kích tấm lòng bội đãi, hiếu khách của bạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt